sclieuern /(sw. V.; hat)/
xoa;
thoa;
kỳ cọ;
chà xát;
đánh sạch;
den Fußboden scheuem : chà sàn Töpfe und Pfannen scheuem : cọ xoong chảo (auch ohne Akk.-Obj. : ) kräftig scheuern: chà mạnh.
sclieuern /(sw. V.; hat)/
cọ cho tróc ra;
chà sạch;
đánh sạch;
chà bóng;
đánh bóng;
Tinte von den Fingern scheuem : chà sạch mực ở các ngón tay.
sclieuern /(sw. V.; hat)/
cọ xát;
der Schuh scheuert an der Ferse : giày cọ vào gót chân.
sclieuern /(sw. V.; hat)/
cọ xát (dẫn đến tình trạng);
die Schuhe scheuem meine Füße wund : đôi giày cọ bàn chân tôi trầy xưởc.
sclieuern /(sw. V.; hat)/
cọ vào;
cạ vào chỗ nào (cho đỡ ngứa);
ich scheuere [mir] den Rücken an der Stuhllehne : tôi cạ cái lưng vào lưng ghế.
sclieuern /(sw. V.; hat)/
(tiếng lóng) tát ai một cái;
eine gescheuert kriegen/bekommen : (tiếng lóng) bị một cắi tát.