Việt
oai vệ
oai nghiêm
đáng kể
cân đối
gọn gàng
cao lón
thấy rõ
dễ thấy
đưỏng bệ
đưòng hoàng
lẫm liệt
to lón
nhiều.
cao lớn
đường bệ
to lớn
đồ sộ
nhiều
Đức
stattlich
Die Männer sehen mit schwarzer Krawatte und Kummerbund stattlich aus, die Frauen in ihren Abendroben elegant.
Hai ông mang cravát đen trông rất bệ vệ, còn hai bà thì duyên dáng trong dạ phục.
eine stattliche Summe gewinnen
trúng được một khoản tiền khá lởn.
stattlich /(Adj.)/
cao lớn; oai vệ; oai nghiêm; đường bệ;
to lớn; đồ sộ; đáng kể; nhiều;
eine stattliche Summe gewinnen : trúng được một khoản tiền khá lởn.
stattlich /a/
1. cân đối, gọn gàng, cao lón, thấy rõ, dễ thấy, oai vệ, oai nghiêm, đưỏng bệ, đưòng hoàng, lẫm liệt; 2. to lón, đáng kể, nhiều.