TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unsinnig

vô nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãnh liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dữ dội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phi lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xằng bậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậy bạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hết súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá chừng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phi lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

unsinnig

unsinnig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Daraus ergeben sich 23 = (8 mögliche Schaltstellungen; von denen jedoch nur 4 verwendet werden (die Kombination von z.B. Rot und Grün wäre im Falle einer Verkehrsampel unsinnig, Tabelle 2).

Tổng cộng có 23 = 8 trường hợp thông tin khác nhau, nhưng sẽ chỉ có bốn trường hợp được dùng mà thôi (thí dụ đèn đỏ và xanh cùng sáng là vô lý, Bảng 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es ist völlig unsinnig, so etw. zu tun

thật là vô nghĩa lý khi làm điều đó.

ich habe unsin nigen Durst

tồi khát kinh khủng.

unsinnig hohe Mieten

tiền thuê nhà đắt kinh khủng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unsinnig /(Adj.)/

vô lý; phi lý; vô nghĩa (sinnlos, töricht, unvernünftig, absurd);

es ist völlig unsinnig, so etw. zu tun : thật là vô nghĩa lý khi làm điều đó.

unsinnig /(Adj.)/

(ugs ) mãnh liệt; dữ dội (stark, intensiv);

ich habe unsin nigen Durst : tồi khát kinh khủng.

unsinnig /(Adj.)/

(dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất; quá; lắm; cực kỳ; đặc biệt; vô cùng (sehr, äußerst);

unsinnig hohe Mieten : tiền thuê nhà đắt kinh khủng.

unsinnig /(Adj.)/

(veral tend) khùng; điên (verrückt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unsinnig /a/

1. vô lí, phi lí, vô nghĩa, xằng bậy, bậy bạ; 2. mãnh liệt, dữ dội, hết súc, quá chừng (về niềm vui...).