Việt
bất diệt
bất tử
bất hủ
rất
quá
lắm
cực kỳ
đặc biệt
vô cùng
Đức
unsterblich
Da bei dieser Art der Teilung alle Zellen völlig in ihren Tochterzellen aufgehen, gibt es im Prinzip keine Zellleichen und Bakterien sind damit potenziell unsterblich.
Vì phân bào bằng cách này thì tế bào con nhận toàn bộ từ tế bào cha mẹ và trên nguyên tắc không có xác tế bào và như vậy vi khuẩn được xem như có tiềm năng bất tử.
Praktisch alle als Biopharmazeutika zugelassenen rekombinanten Antikörper werden mithilfe tierischer Zellkulturen hergestellt, wie beispielsweise mit CHO-Zelllinien (unsterblich gemachte Zellen aus dem Eierstock des chinesischen Hamsters).
Trên thực tế, hầu hết các kháng thể tái tổ hợp được phép sử dụng làm dược sinh học đều sản xuất với sự hỗ trợ của kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật, chẳng hạn như với các dòng tế bào CHO (tế bào bất tử được sản xuất từ buồng trứng của chuột đồng Trung Quốc).
unsterbliche Werke der Literatur
những tác phẩm văn chương bất hủ.
unsterblich /(Adj.)/
bất diệt; bất tử;
bất hủ;
unsterbliche Werke der Literatur : những tác phẩm văn chương bất hủ.
(dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất; quá; lắm; cực kỳ; đặc biệt; vô cùng (außerordentlich);
unsterblich /I a/
bất diệt, bất tử, bất hủ; II adv rất, quá, vô cùng, qúa chừng.