TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bất tử

bất tử

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất diệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất hủ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sông mãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thay đểi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phai tàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất hủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
1. tính bất tử

1. Tính bất tử

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính bất diệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính vĩnh cửu 2. Vĩnh hằng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vô cùng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bất tử

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vĩnh tồn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bất hủy.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

bất tử

 immortal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

immortality

 
Từ điển triết học Kant

immortal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. tính bất tử

immortality

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

bất tử

unsterblich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unsterblichkeit

 
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unvergänglich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unverganglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für die Herstellung monoklonaler Antikörper werden diese verschiedenen B-Zellen mit einer unsterblichen (immortalen) Krebszelllinie (Myelomzelle) fusioniert.

Để sản xuất kháng thể đơn dòng, các tế bào B khác nhau này được kết hợp với một dòng tế bào ung thư bất tử (tế bào myeloma).

Da bei dieser Art der Teilung alle Zellen völlig in ihren Tochterzellen aufgehen, gibt es im Prinzip keine Zellleichen und Bakterien sind damit potenziell unsterblich.

Vì phân bào bằng cách này thì tế bào con nhận toàn bộ từ tế bào cha mẹ và trên nguyên tắc không có xác tế bào và như vậy vi khuẩn được xem như có tiềm năng bất tử.

Praktisch alle als Biopharmazeutika zugelassenen rekombinanten Antikörper werden mithilfe tierischer Zellkulturen hergestellt, wie beispielsweise mit CHO-Zelllinien (unsterblich gemachte Zellen aus dem Eierstock des chinesischen Hamsters).

Trên thực tế, hầu hết các kháng thể tái tổ hợp được phép sử dụng làm dược sinh học đều sản xuất với sự hỗ trợ của kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật, chẳng hạn như với các dòng tế bào CHO (tế bào bất tử được sản xuất từ buồng trứng của chuột đồng Trung Quốc).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das ist der Preis der Unsterblichkeit.

Đó là cái giá của sự bất tử.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such is the cost of immortality.

Đó là cái giá của sự bất tử.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unsterblich /I a/

bất diệt, bất tử, bất hủ; II adv rất, quá, vô cùng, qúa chừng.

Unsterblichkeit /f =/

sự] bất diệt, bất tử, bất hủ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

immortal

Bất tử, bất diệt, bất hủ

immortality

1. Tính bất tử, tính bất diệt, tính vĩnh cửu 2. Vĩnh hằng, vô cùng, bất tử, vĩnh tồn, bất hủy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unsterblich /(Adj.)/

bất diệt; bất tử;

unverganglich /(Adj.)/

bất tử; bất diệt; sông mãi; không thay đểi; không phai tàn;

Từ điển triết học Kant

Bất tử (sự, tính) [Đức: Unsterblichkeit; Anh: immortality]

Xem thêm: Cái Tôi, Hữu tận, Võng luận, Định đề, Tâm lý học, Linh hồn, Chủ thể,

Trong PPLTTT, Kant tuyên bố đã phản bác các chứng minh tư biện về sự bất tử của linh hồn - như những chứng minh mà Moses Mendelssohn đã đưa ra trong Phâdon (1767) - bằng cách vạch trần tính võng luận của chúng (xem PPLTTT B 413). Những sự chứng minh như thế phụ thuộc vào giả định rằng cái Tôi với tư cách là điều kiện hình thức hay chủ thể logic của tư tưởng cũng đồng thời là một Tự ngã [hay cái Tôi] có tính cách bản thể, sở hữu phẩm tính là sự trường tồn. Tuy nhiên, khi hoàn toàn phá bỏ các Cổ sở của những chứng minh tư biện ấy, Kant không buộc phải từ bỏ sự xác tín vào sự bất tử. Trong PPLTTH, sự bất tử tái xuất hiện cùng với sự tự do và Thượng đế như một “định đề của lý tính thuần túy thực hành”, tức “việc gán cho chủ thể sự kéo dài cần thiết” (tr. 133, tr. 138) vốn đã bị phủ nhận bằng những võng luận làm cho sự chứng minh tư biện ấy trở nên rối rắm. Kant nhận thấy rằng định đề về tính bất tử là “rút ra từ điều kiện tất yếu có tính thực hành của một sự kéo dài tưong ứng với việc hoàn tất trọn vẹn quy luật luân lý” (tr. 132, tr. 137), một điều kiện được nâng đỡ bởi các định đề đi kèm với nó là sự tự do và Thượng đế. Các tác giả kế tục, như Heine (1965, tr. 295) và Nietzsche (1882), đã phản bác cả ba định đề ấy, xem chúng hoặc như các nỗ lực của Kant trong việc an ủi người giúp việc tên Lampe của ông hoặc như những sai sót trong việc phá hủy tận căn những chứng minh tư biện đã được hoàn tất trong phần Biện chứng pháp siêu nghiệm của cuốn PPLTTT. Cả hai lập trường này (của Heine và Nietzsche) dường như không công bằng, mặc dù đáng lưu ý rằng có rất ít sự biện hộ đưong thời cho nghiên cứu của Kant về tự do và hành động luân lý lại viện đến hai định đề còn lại về Thượng đế và tính bất tử, vốn được cho là không thể tách rời với định đề về sự tự do.

Trần Kỳ Đồng dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 immortal

bất tử

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bất tử

unsterblich (a), unvergänglich