Việt
ra đi
đi khôi
ròi khỏi
ròi
đi
đi đến
đi khỏi
lên đường
xuất hành
chở đi
vận chuyển đi
đưa đi
Anh
drive off
Đức
wegfahren
Um unbefugtes Wegfahren zu verhindern, kann der Motor nur gestartet werden, wenn das Motorsteuergerät freischaltet. Tempomat.
Để ngăn cản xe chạy trái phép, sau khi bộ đọc điện tử kiểm tra xác nhận đúng chìa khóa của xe, ECU động cơ mới cho phép khởi động.
wegfahren /(st. V.)/
(ist) ra đi; đi khỏi; lên đường; xuất hành;
(hat) chở đi; vận chuyển đi; đưa đi (fortfahren);
wegfahren /I vi (s)/
ra đi, đi khôi, ròi khỏi, ròi, đi, đi đến; II vt chỏ... đi, mang... đi, mang theo.