TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zufällig

ngẫu nhiên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình cò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngẵu nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất ngờ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình cờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zufällig

random

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

accidental

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

at random

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

stochastic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zufällig

zufällig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

Zufall

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wahllos

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

willkürlich

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

ungeordnet

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

zufällig

aléatoire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

accidentel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Es scheint eher zufällig zu sein, in wie viele Chromosomen die Erbsubstanz einer Zelle unterteilt ist (Tabelle 1).

Bản chất di truyển của một tế bào phân phối trên bao nhiêu nhiễm sắc thể có lẽ là một ngẫu nhiên. (Bảng 1)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihre Anordnung ist mehr oder weniger zufällig.

Cách xếp đặt của chúng ít nhiều có tính ngẫu nhiên.

So wurde völlig zufällig der Polystyrolschaum entdeckt.

Quađó, polystyren xốp tình cờ được khám phá.

Hier ist das Ergebnis der erreichtenFarbverteilung meist rein zufällig und somitnicht reproduzierbar.

Kết quả của sự phân bố màu sắc trongphương pháp này phần lớn là ngẫu nhiên và dođó không thể sản xuất lặp lại để cho ra các sảnphẩm giống nhau.

Künstliche Werkstoffe, wie Glas und Porzellan wurden mehr oder weniger zufällig entdeckt.

Những vật liệu nhân tạo như thủy tinh, gốm sứ ít nhiều đã được khám phá một cách ngẫu nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine zufällige Begegnung

một cuộc gặp gỡ tình cờ.

Từ điển Polymer Anh-Đức

random

zufällig, wahllos, willkürlich, ungeordnet

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zufällig /(Adj.)/

tình cờ; ngẫu nhiên; bất ngờ;

eine zufällige Begegnung : một cuộc gặp gỡ tình cờ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zufällig

accidentel

zufällig

Zufall,zufällig

aléatoire

Zufall, zufällig

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zufällig /ENG-ELECTRICAL/

[DE] zufällig

[EN] random

[FR] aléatoire

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zufällig /a/

tình cò, ngẵu nhiên, bất ngờ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zufällig /adj/M_TÍNH, C_THÁI, HÌNH/

[EN] stochastic

[VI] ngẫu nhiên

zufällig /adj/Đ_LƯỜNG/

[EN] random

[VI] ngẫu nhiên

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zufällig

accidental

zufällig

at random