TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zugänglich

có thể qua được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể đi được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể qua được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đi đến được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể vào được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể tiếp cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể tham khảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niềm nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đễ tiếp thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zugänglich

accessible

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

open

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

zugänglich

zugänglich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

zugänglich

accessible

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Lagerwechsel und die Schmierung sind hierbei allerdings meist aufwendiger und schwerer zugänglich.

Tuy nhiên việcthay ổ trục và bôi trơn thường tốn công sứcvà khó tiếp cận hơn. Bộ ly hợp

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu muss die Beule von beiden Seiten gut zugänglich sein.

Để làm việc này, vết lõm phải ở vị trí dễ tiếp cận được từ hai phía.

Voraussetzung ist, dass die Dellen von der Rückseite aus zugänglich sind.

Điều kiện là những chỗ lõm này phải chạm đến được từ phía sau.

Sie werden verwendet, wenn die Nietstelle nur von einer Seite zugänglich ist.

Chúng được sử dụng khi chỉ có thể đưa đinh tán vào từ một phía.

Die Schweiß- stelle muss jedoch für die Schweißzange immer von beiden Seiten zugänglich sein.

Tuy nhiên kim hàn phải luôn luôn tiếp cận được ở hai bên vị trí hàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwer zugänglich

khó đến, khó vào, khó tiếp cận.

schwer zugängliches Material

những tài liệu khó được tham khảo

diese Informationen sollten jedem/für jeden zugänglich sein

những thống tin này cần phải đễ cho mọi người được dễ dàng tham khảo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tieferen Gefühlen zugänglich machen

dạy ai hiểu thấu cái gì;

vernünftigen Erwägungen zugänglich sein

làm theo những lòi khuyên đúng đắn;

er ist schwer zugänglich

nó là ngưòi kín đáo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zugänglich /l'tsu:ger)lix] (Adj.)/

có thể qua được; có thể đi đến được; có thể vào được; có thể tiếp cận;

schwer zugänglich : khó đến, khó vào, khó tiếp cận.

zugänglich /l'tsu:ger)lix] (Adj.)/

có thể sử dụng; có thể tham khảo;

schwer zugängliches Material : những tài liệu khó được tham khảo diese Informationen sollten jedem/für jeden zugänglich sein : những thống tin này cần phải đễ cho mọi người được dễ dàng tham khảo.

zugänglich /l'tsu:ger)lix] (Adj.)/

cởi mở; vui vẻ; niềm nở; dễ gần (kontaktfreudig);

zugänglich /l'tsu:ger)lix] (Adj.)/

dễ hiểu; đễ tiếp thu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zugänglich /a/

có thể qua được, có thể đi được; ý-n tieferen Gefühlen zugänglich machen dạy ai hiểu thấu cái gì; vernünftigen Erwägungen zugänglich sein làm theo những lòi khuyên đúng đắn; er ist schwer zugänglich nó là ngưòi kín đáo.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zugänglich /RESEARCH/

[DE] zugänglich

[EN] open (to the public)

[FR] accessible (au public)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zugänglich

accessible