zugesellen /sich (sw. V.; hat)/
gia nhập;
tham gia;
kết giao;
kết thân;
sich jmdm./einer Sache zuge sellen : nhập bọn với ai/sáp nhập với cái gì auf der Reise hatte er sich [mir] zuge sellt : trong chuyến du lịch anh ta nhập bọn với tôi.
zugesellen /sich (sw. V.; hat)/
thêm vào;
bổ sụng;
cho thêm (hinzufügen, -geben);
dem Vogel im Käfig wurde ein Weibchen zugesellt : một con chim mái được thả chung vào chuồng với con chim trổng.