rut
vết đường mòn
rut /xây dựng/
vết bánh xe
rut /toán & tin/
vết đường mòn
rut /xây dựng/
vết đường mòn
rut /xây dựng/
vết xe
footprint, rut /xây dựng/
vết bánh xe
pot hole, rut /xây dựng/
vết lún
notch, rut, scribe
vạch dấu
nick, rut, serrate
vết rạch
spherical indentation, pinhole, rut, sink mark
vết lõm cầu
Trong khi đúc bằng phương pháo phun, khi bề mặt đúc vỡ ra, xuất hiện một vết lõm nhỏ trên những vật làm bằng nhựa, kèm theo đó là sự co giãn trong của vật sau khi miệng khuôn được gắn kín.
In injection molding, a small indentation on a plastic object that forms when the molding surface collapses, following internal shrinkage after the gate of the mold is sealed.
chuck hole, pitch-hole, rut, pot hole /xây dựng/
ổ gà
Lỗ hổng hoặc sự sụt lở bề mặt; cụ thể là một lỗ hổng gồ ghề, bất thường ở bề mặt vỉa hè do tác động của thời tiết hoặc sức nặng.
A hole or depression in a surface; specific uses include a rough, irregular hole in a pavement surface, caused by the effects of weathering or heavy use.
district road, estate road, local highway, local road, local way, rut
đường địa phương
rifle microphone, rill, runnel, rut, score, score mark, scoring, seam, slit
micrô có khía rãnh