động từ o kiểm tra, điều chỉnh
§ adsolute control : sự điều chỉnh tuyệt đối
§ altitude control : sự điều chỉnh độ cao
§ altitude-mixture control : sự kiểm tra hỗn hợp nhiên liệu ở độ cao
§ automatic volume control : sự điều chỉnh thể tích tự động; sự điều chỉnh âm lượng tự động
§ casing head control : sự kiểm tra đầu ống chống
§ choke control : sự kiểm tra bướm gió, sự điều chỉnh van điều tiết không khí
§ close deviation control : sự điều chỉnh độ lệch hẹp
§ closed loop control : sự điều chỉnh chu trình đóng
§ close temperature control : sự điều chỉnh nhiệt độ kín
§ distant control : sự điều chỉnh từ xa
§ draft control : sự điều chỉnh mức thông gió
§ electrical control : sự điều chỉnh bằng điện
§ end sure control : sự kiểm tra việc sử dụng cuối cùng
§ feed control : điều chỉnh sự cung cấp
§ flow control : sự khống chế dòng (chảy), sự điều chỉnh lưu lượng
§ hydraulic control : sự điều khiển bằng thủy lực
§ ignition control : điều chỉnh sự cháy
§ manual control : sự điều khiển bằng tay
§ on-off control : sự khống chế đóng-mở; bộ điều chỉnh
§ pneumatic control : sự điều khiển (bằng) khí lực
§ pollution control : sự kiểm tra độ nhiễm bẩn (của nước)
§ power control : sự điều khiển công suất
§ pressure control : sự điều chỉnh áp lực
§ process control : sự điều khiển quá trình công nghệ
§ production control : sự kiểm tra sản xuất
§ proportional control : sự điều chỉnh theo tỉ lệ
§ quality control : sự kiểm tra chất lượng
§ remote control of compressor stations : sự điều khiển từ xa các trạm máy nén
§ roof control : sự kiểm tra mái
§ single control : sự kiểm tra một đầu mối
§ snap action control : sự điều khiển khẩn cấp, sự điều khiển nhạy bén
§ structural control : sự khống chế do cấu tạo (sự phân bố không gian của khoáng sàng là hàm số của các điều kiện cấu tạo)
§ supervisory control : sự giám sát
§ system control : sự kiểm tra hệ thống
§ temperature control : sự điều chỉnh nhiệt độ
§ throttle control : sự điều chỉnh tiết lưu
§ unit control : sự quản lý thống nhất (trong khu mỏ dầu)
§ vacuum control : sự điều chỉnh chân không
§ valve control : sự điều khiển bằng van, sự phân bố bằng van, sự điều chỉnh van
§ volume control : sự kiểm tra thể tích; sự điều chỉnh âm lượng
§ control agent : người kiểm tra
§ control cabin : buồng điều hành
§ control casinghead : đầu ống khoan khống chế
§ control manifold : ống phân nhành kiểm tra
§ control panel : panen kiểm tra, bảng điều khiển
§ control pod : bộ điều chỉnh
§ control room operator : người điều hành buồng kiểm tra