tính từ o thô, chưa tinh chế, chưa chế biến
§ asphaltic base crude : dầu thô nền atphan
§ California crude : dầu thô California
§ coastal crude : dầu thô ở bờ biển (Mỹ)
§ desalted crude : dầu thô đã tách muối
§ gulf coastal crude : dầu thô vùng bờ biển vịnh Mehico
§ high gravity crude : dầu thô có tỷ trọng cao
§ high sulphur crude : dầu thô nhiều lưu huỳnh, dầu thô hàm lượng lưu huỳnh cao
§ hydrid base crude : dầu thô có gốc hiđrua
§ light crude : dầu nhẹ
§ mid-continental crude : dầu thô Trung Mỹ (khai thác ở các vùng Oklahoma, Kansas và bắc Texas, Mỹ)
§ naphthen base crude : dầu thô nén naphten
§ naphthenic crude : dầu thô gốc naphten
§ paraffin base crude : dầu thô nén parafin
§ Pennsylvania crude : dầu thô Pennsylvania
§ petroleum crude : dầu thô
§ poly base crude : dầu thô trên nền đa hợp, dầu thô có cơ sở hỗn hợp
§ reduced crude : dầu nặng (phần còn lại sau khi cất phần nhẹ)
§ salt-bearing crude : dầu thô mặn (có lẫn nước muối)
§ sour crude : dầu thô nhiễm lưu huỳnh
§ sweet crude : dầu thô không chứa lưu huỳnh
§ topped crude : dầu khử ngọn, dầu còn lại sau khi chưng cất lượt đầu
§ waxy crude : dầu thô nhiều parafin
§ weathered crude : dầu thô đã bị phong hóa, dầu thô đã bị biến chất
§ western crude : dầu thô có hàm lượng parafin rất cao (khai thác ở miền tây nước Mỹ)
§ crude bitumen : bitum thô
§ crude oil : dầu thô
§ crude oil analysis : phân tích dầu thô
§ crude stream : dòng dầu thô