exploration
[, eksplɔ:'rei∫n]
o sự thăm dò
Các hoạt động đẻ nghiên cứu bể chứa dầu mỏ. Thăm dò có thể là thăm dò địa chất, thăm dò địa vật lý và thăm dò địa hoá.
o sự tìm kiếm, sự khảo sát, sự thám hiểm
§ oil exploration : sự tìm kiếm dầu
§ soismic exploration : sự thăm dò bằng địa chấn
§ subsurface exploration : sự thăm dò dưới mặt đất
§ underwater exploration : sự thăm dò dưới biển
§ exploration agreement : hợp đồng thăm dò
Hợp đồng điều hành kết hợp ba pha Trong pha thứ nhất sẽ thu thập các thông tin địa chất và địa vật lý, pha thứ hai khoan những giếng thăm dò, pha thứ ba tiến hành khoan các giếng phát triển
§ exploration contract : xem exploration agreement
§ exploration costs : chi phí cho thăm dò
Chi phí cho thăm dò địa chất, địa hoá và địa vật lý và cho việc khoan các giếng thăm dò
§ exploration licence : giấy phép cho thăm dò
Giấy phép do Nhà nước cấp để thăm dò dầu mỏ ở một phần nào đó của một vùng rộng lớn được nêu rõ không nằm trong giấy phép sản xuất