node
[noud]
o tiết điểm
o điểm nút, mấu
o giao điểm
- Vị trí điểm hoà tan trong giếng được khảo sát bằng phân tích hệ thống, nhằm tối ưu hoá dòng chảy. Thường dùng hai tiết điểm trong giếng khoan, một ở đỉnh và một ở đáy giếng khoan.
- Điểm gặp nhau của nhiêu ống trên cột thẳng đứng trên giàn khoan biển.
- Điểm trên đứt gãy tại đó phương dịch chuyển biểu kiến thay đổi.
§ node of the fault : khuỷu đứt gãy (chỗ thay đổi đường phương của đứt gãy)