prescription :
thời hiệu, thời dac, thời tiêu, qui khoán, qui định. [L] theo từ cúa luật thời hiệu (Prescription Act) 1832 thời hạn thới tiêu dối với tài sàn là 30 nãm, trừ khi nào không lập được chứng khoán diên tho trong thới gian này, nhưng một sự chẩp hữu hay sừ dụng không gián đoạn là 60 năm, dược ban cap cho một quyên không thê dành đô được. Đối với quyển thông quá, thời hiệu là 20 năm, và đoi với quyển thông thúy là 40 nãm.