slip
[slip]
o sự trượt, độ trượt, sự dịch chuyển
Sự rơi của mùn khoan do trọng lượng, qua dung dịch khoan đang chảy lên vành giếng.
Sự rò rỉ của chất lưu quanh các van bơm.
Chênh lệch giữa tốc độ động cơ không tải và có tải.
o độ trượt, biên độ trượt
§ apparent slip : độ trượt biểu kiến
§ net slip : độ trượt thực
§ perpendicular slip : độ trượt thẳng góc
§ snow slip : sự lở tuyết
§ spider slip : bàn khuỷu cột khai thác
§ strike slip : độ trượt ngang
§ trace slip : trượt chiếu trên mặt đứt gãy (đoạn chiếu của độ trượt thực trên đường song song với lớp ở mặt đứt gãy)
§ slip elevator : thiết bị nâng có chấu kẹp
§ slip face : mặt huýt gió
§ slip joint : đầu nối co giãn
§ slip load : tải trọng của chấu
§ slip recess : gờ ống
§ slip socket : chụp có chấu
§ slip stick artist : kỹ sư
§ slip velocity : tốc độ trượt
§ slip-and-cut : trượt và cắt
§ slip-joint safety valve : van an toàn khớp trượt