Việt
kẽm
mạ kẽm
Zn
tráng kẽm
nguyên tố kẽm
bọc kẽm
Anh
zinc
galvanize
plate
Đức
Zink
verzinken
galvanisieren
Pháp
galvaniser
plaquer
zinguer
étamer
Zinc,Zn
Kẽm (Zincum), Zn
zinc /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Zink
[EN] zinc
[FR] zinc
galvanize,plate,zinc /TECH/
[DE] galvanisieren; verzinken
[EN] galvanize; plate; zinc
[FR] galvaniser; plaquer; zinguer; étamer
nguyên tố kẽm, Zn (nguyên tố số 30), mạ kẽm, bọc kẽm
ZINC
kẽm Chất kim loại tráng, chịu được sự ăn mòn trong khí quyển và vì thế dùng để bảo vệ thép theo cách mạ kẽm (galvanising) hay mạ bột kẽm (sherardising). Đây là một chất hợp thành của đồng thau (brass). Ký hiệu hóa học là Zn; số nguyên tử là 30; hóa trị 2; trọng lượng nguyên tử 65, 38; trọng lượng riêng 7, 14 và điểm nống chảy 419°c.
nguyên tố kẽm Kẽm có khhh là Zn, là nguyên tố kim loại có cấu trúc tinh thể, có màu trắng xanh nhạt, dẻo ở trạng thái nguyên chất, nhưng dòn ở trạng thái chế phẩm thương mại. Kẽm được dùng để sản xuất các ắc qui điện và để tráng phủ các bộ phận thép nhằm bảo vệ chúng theo kiểu ăn mòn thay thế. Xem thêm sacrificial corrosion.
Zink, verzinken
verzinken /vt/XD/
[VI] tráng kẽm
verzinken /vt/L_KIM/
[VI] mạ kẽm
Zink /nt/HOÁ/
[VI] kẽm
o kẽm, Zn