TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

affinity

ái lực

 
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Thân thuộc

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

ải lực

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

mối quan hệ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự liên quan

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự gần gũi huyết thống

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

độ tương tác

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

1. Quan hệ thân mật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan hệ mật thiết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính thân cận 2. Giống như

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gần như 3. thân thích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự thân thiết của hôn nhân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan hệ dòng tộc 4. Có duyên phận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có duyên nợ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự thu hút.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phép biến đổi afin

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tính dính kết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Liên hệ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

thân thuộc/tương đồng

 
Từ điển triết học Kant

tương đồng

 
Từ điển triết học Kant
chemical affinity

ái lực hóa học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

affinity

affinity

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant

binding affinity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
chemical affinity

chemical affinity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 affinity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 avidity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

affinity

Affinität

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant

Pfropfverwandschaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verwandtschaft

 
Từ điển triết học Kant

Pháp

affinity

affinité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chemical affinity, affinity, avidity

ái lực hóa học

Từ điển triết học Kant

Thân thuộc/tương đồng (sự, tính) [Đức: Affinität, Verwandtschaft; Anh: Affinity]

Xem thêm: Thông giác, Liên tưởng (sự), Diễn dịch (sự), Dị tính, Trí tưởng tượng, Tổng hợp (sự), Thống nhất (sự),

Sự thân thuộc là một khái niệm bí hiểm được Kant sử dụng trong những ngữ cảnh khác nhau để liên kết những yếu tố dị tính. Trong PPLTTT, nó dùng để gắn cảm năng với giác tính cũng như gắn giác tính với lý tính. Nó là trung tâm của “sự diễn dịch thứ nhất” khi nó tạo thành “cổ sở khách quan của mọi sự liên tưởng những hiện tượng”. Không chỉ “sự liên tưởng những hiện tượng” như là “dữ liệu của các giác quan” mà cả “sự tái tạo theo các quy luật” và thậm chí cả “bản thân kinh nghiệm” đều được rút ra từ nó (PPLTTT A 123). Trong phần “Phụ lục cho Biện chứng pháp Siêu nghiệm” nó xuất hiện như một ý niệm điều hành hay quy luật điều hành được lý tính ấn định cho giác tính. Ở đây sự thân thuộc kết hợp các quy luật của “sự đồng tính về loài” và “sự dị tính về giống” khi quy định sự liên tục giữa loài và giống (PPLTTT A 658 -9/ B 686 -7).

Trong “diễn dịch thứ nhất”, sự thân thuộc không chỉ gắn cảm năng và giác tính mà còn tỏ ra có được những tính chất khách quan lẫn chủ quan. Nó là “cổ sở siêu nghiệm của sự thống nhất”, vốn là cái đảm bảo tính hiệu lực khách quan của các liên tưởng giữa những hiện tượng như nguyên nhân và kết quả chẳng hạn. Nhưng trong khi sự thân thuộc xác lập “khả thể của sự liên tưởng cái đa tạp, trong chừng mực Cổ sở ấy nằm trong đối tượng” (PPLTTT A 113) thì bản thân nó “không thể tìm thấy Cổ sở ở đâu khác hon là ở trong nguyên tắc về sự thống nhất của thông giác” (A 122) và “chỉ có thể có được” nhờ vào “chức năng siêu nghiệm của trí tưởng tượng”. Cái sau là công việc của “trí tưởng tượng tác tạo” đảm bảo sự “thống nhất tất yếu trong việc tổng hợp cái đa tạp trong hiện tượng” (A 123). Với sự thân thuộc, tính thống nhất của cái đa tạp được tạo ra bởi “trí tưởng tượng tác tạo” được xử lý như thể tính thống nhất nằm trong đối tượng.

Luận cứ của Kant trong “diễn dịch thứ nhất” được làm sáng tỏ bởi một vài nhận xét ngẫu nhiên trong NLH (§3lc), chúng cho thấy ông đã sử dụng hai nghĩa của sự thân thuộc [tưong đồng]: nghĩa phả hệ và nghĩa tác tạo. Với nghĩa thứ nhất, Kant định nghĩa sự thân thuộc là “sự hợp nhất được xác lập bởi sự dẫn xuất của cái đa tạp từ một Cổ sở duy nhất”; với nghĩa thứ hai - dựa vào một sự tư ổng đồng hóa học - ông định nghĩa nó là một sự tưong tác “nối kết hai yếu tố khác nhau, nhưng tác động lẫn nhau một cách mật thiết, qua đó sự nối kết tạo ra một thực thể thứ ba có những đặc tính mà chỉ có thể được mang lại từ sự hợp nhất của hai yếu tố dị tính” (§31 c). Trong một cước chú có tính gợi mở, phạm vi của tính tư ổng đồng được mở rộng ra từ sự tổng hợp hóa học đến sự tái sản xuất tính giao, đối với cả tự nhiên vô Cổ lẫn tự nhiên hữu Cổ, cho cả thể xác lẫn linh hồn, là được “dựa trên việc phân ly và hợp nhất cái không tưong đồng”.

Đối với sự diễn dịch, sự thân thuộc có thể hiểu theo nghĩa phả hệ như “cổ sở siêu nghiệm” cho sự liên tưởng những hiện tượng, và theo nghĩa tác tạo như là công việc của trí tưởng tượng trong việc tạo nên kinh nghiệm từ những chất liệu dị loại/dị tính của cảm năng và giác tính. Cách đọc này được xác nhận một cách rõ ràng bằng nhận xét trong NLH rằng “bất chấp sự không tương đồng, cảm năng và giác tính tự chúng tạo ra một sự thống nhất chặt chẽ mang lại nhận thức cho ta, như thể cái này do cái kia sinh ra hay như thể cả hai có cùng một nguồn gốc” (§31c). Kant thừa nhận rằng sự hợp nhất của tính thân thuộc phả hệ và tính thân thuộc tác tạo là khó phân tích, một luận điểm vang vọng suốt cả PPLTTT. Những sự thừa nhận này đã được sử dụng trong thế kỷ XX nhằm ủng hộ những lối đọc “chống - nền tảng luận” về Kant, đó là lối đọc nhấn mạnh công việc đang tiến hành của trí tưởng tượng tác tạo chống lại những quan niệm tĩnh tại về việc có “những cơ sở siêu nghiệm” được ấn định cứng nhắc giữ vai trò là những cơ sở cho sự nhận thức và hành động (Deleuze and Guattari, 1984, Heidegger, 1929).

Cù Ngọc Phương dịch

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

affinity /AGRI/

[DE] Affinität; Pfropfverwandschaft

[EN] affinity

[FR] affinité

affinity,binding affinity /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Affinität

[EN] affinity; binding affinity

[FR] affinité

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Affinity

Thân thuộc, Liên hệ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Affinität /f (A)/HOÁ/

[EN] affinity (A)

[VI] ái lực

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

affinity

ái lực

affinity

ái lực, tính dính kết

Từ điển pháp luật Anh-Việt

affinity

quan hệ ihân thuộc do hôn nhân mà có, nhà chồng, nhà vợ; tộc họ do hôn nhân.

Từ điển toán học Anh-Việt

affinity

phép biến đổi afin

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

affinity

1. Quan hệ thân mật, quan hệ mật thiết, tính thân cận 2. Giống như, gần như 3. thân thích, sự thân thiết của hôn nhân, quan hệ dòng tộc 4. Có duyên phận, có duyên nợ, sự thu hút.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Affinität

[EN] Affinity

[VI] Ái lực, độ tương tác

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

affinity

mối quan hệ, sự liên quan, sự gần gũi huyết thống

Tự điển Dầu Khí

affinity

[ə'finiti]

  • danh từ

    o   (hoá học) ái lực

    §   chemical affinity : ái lực hoá học

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    affinity

    tính afin Quan hệ đặc biệt giữa các phần tử xử lý dữ liệu vốn đòi hỏi phân tử này phải được sử dụng VỚI phần tử khác, ncri mà nếu không cố thề tồn tại một sự lựa chọn.

    Từ điển Polymer Anh-Đức

    affinity

    Affinität

    Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

    affinity

    ải lực