correction
o sự hiệu chỉnh, sự điều chỉnh
§ angularity correction : sự hiệu chỉnh góc
§ Bouguer correction : sự hiệu chỉnh Bouguer
§ coincidance correction : sự điều chỉnh trùng khớp
§ curveture correction : sự điều chỉnh độ cong
§ drift correction : điều chỉnh trôi
§ dynamic correction : sự điều chỉnh động
§ elevation correction : sự điều chỉnh góc nâng
§ free air correction : sự điều chỉnh không khí tự do
§ latitude correction : sự điều chỉnh theo vĩ độ
§ low-velocity correction : sự điều chỉnh tốc độ thấp
§ normal move-out correction : sự hiệu chỉnh (biến đổi theo chiều sâu phản xạ của sóng địa chấn)
§ spead correction : sự hiệu chỉnh độ lệch (trong địa chấn)
§ static correction : sự hiệu chỉnh tĩnh
§ stem correction : sự hiệu chỉnh cần khoan
§ temperature correction : sự điều chỉnh nhiệt độ
§ terrain correction : sự hiệu chỉnh địa hình
§ thermometric correction : sự hiệu chỉnh nhiệt ký
§ topographic correction : sự hiệu chỉnh địa hình
§ weathering correction : sự hiệu chỉnh theo thời tiết
§ zero point correction : sự hiệu chỉnh điểm không
§ correction deed : văn bản hiệu chỉnh
§ correction factor : hệ số hiệu chỉnh
§ correction lease : hợp đồng hiệu chỉnh