TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

equity

Công bằng

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Cổ phần

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

Loại tài khoản 4: vốn chủ sở hữu

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Vốn cổ phần.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

cổ phiếu

 
Từ điển phân tích kinh tế

A stake in a company which shares the risk of the business: cổ tức

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Vốn chủ sở hữu

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

quân bình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công đạo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không thiên vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngay chính. phép thăng bằng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Ðức công chính.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

vốn cổ phần

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

equity

Equity

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

share

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fairness

 
Từ điển phân tích kinh tế

stock

 
Từ điển phân tích kinh tế

 Capital

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Pháp

equity

Équité

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Capital,Equity

vốn cổ phần

 Capital,Equity,Share /giao thông & vận tải/

vốn cổ phần

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Equity

Ðức công chính.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

equity

(equitable) : công bang, cõng chính ỊL] khấn cầu đen những nguyên tac cùa công lý, khi cõng lý có sự phân tranh với luật thánh văn Trong khi quan niệm cùa luật pháp Anh - Mỹ trong quá khứ và trong hiện tại, L.CB chỉ dược hiếu qua lịch sừ phát triển cùa nỏ, tương tự với lịch sừ phát triền trong luật pháp quan của cô La Mã. Quyến tài phán của nhà vua dược áp dụng bời các tham phán T.Ph (common law judges) nhưng nhà vua van là chù tễ và khi mà một bén đương sự không đạt được " Công lý và công bằng" cua common law, họ có thê kêu gọi đên " lương tâm cùa nhà vua” và nhận được sự tu chình cấp thời. Những đại pháp quan (Chancellor) xem xét các thượng câu này và với tư cách là giáo sĩ họ nắm luật giáo hội và luân lỷ. Quyến tài phán phi tụng này của Văn phòng Chường ẩn hoàng gia đã tự phát trien bắt dầu từ thế kỷ xve thành một hệ thống luật gqi là L.CB (Equity ” equitable law chancery law) ton tại song hành với T.Ph (common law) cũng như tẩt cá các luật thành văn, Trái với luật La Mã sau này, sự hợp nhất T.Ph. vá L.CB không xày ra, tuy rang vào thời này người ta càng ngày càng có khuynh hướng hơp nhắt, đặc biệt là dữ sự phân cấp quyền hạn cho cùng các Tòa án của ngành tư pháp trong hai hệ thống. Nhưng các thủ tục đặc biệt vẫn tồn tại; chínn vi vặy mà những vụ kiện trong T.Ph xét xừ với sự trợ giúp cùa một bổi thám doàn, còn những vụ kiện trong L.CB thì không có bồi tham đoàn. Một sự phân tranh giữa T.Ph và L.CB luôn luôn dược giải quyết có lợi cho L.CB. Sư phân biệt giữa hai qui giai tư pháp này đã được bãi bỏ tại Anh (với ngoại lệ đặc biệt) do luật the Judicature Act 1873. luật này hợp nhất the Court of Chancery với the Supreme Court (như thê : the two streams have met and now run in the same channel but their waters do not mix hai dòng nước đã gặp nhau vả giở dây cùng chày chung dòng, song nước không trộn lẫn) 17’ L.CB dựa trên 18 câu châm ngôn sau đày : 1 - Eq acts in personam - L.CB nham vào quyền nhân thân 2 - Eq acts on the conscience - L.CB khời từ mệnh lệnh cùa lương tàm 3 - Eq will not suffer a wrong to be without remedy ~ L.CB không bò qua bất cứ sự bất công nào. 4 - Eq follows the law - L.CB tôn trọng luật pháp 5 - Eq looks to the intent rather than the form - L.CB chú trọng den ý dinh hơn là đền hình thức. 6 - Eq looks on that as done which ought to be done - L.CB cho rằng dieu gỉ dược thực hiện thì phái được thực hiện xong. 7 - Eq imputes an intent to fulfil an obligation - L.CB suy đoán vể ý định làm xong tnột nghĩa vụ. 8 - Equitable remedies are discretionary - phương chước của L.CB tùy quyền dinh liệu cua thấm phán. 9 - Delay defeats equities - clờ, tn trễ (không chinh dáng) làm tiêu tố quyền đòi hỏi ờ L.CB. 10 - He who comes into Eq must come with clean hands - ai viện dẫn L.CB thì bản thân không bị chê trách. 11 - He who seeks equity must do equity - ai tim kiếm sự công bình thi phài hành dộng công binh. 12 - Eq regards the balance of convenience - L.CB tính den lợi ích ho tương. 13 - HTiere there are equal equities, the law prevails - đâu có công binh, ờ đó luật pháp ưu thắng. 14 - Where there are equal equities the first in time prevails - khi nào quyến lợi hiện tại dựa trên sự công binh, quyền nào có trước được ưu thẳng 15 - Eq like nature, does nothing in vain - L.CB giong như thiên nhiên, không làm điều gì mà không có mục đích 16 - Eq never wants a trustee - L.CB luôn luôn tìm người ùy thác. 17 - Eq aids the vigilant - L.CB giúp đỡ người mẫn cán. 18 - Equality is equity - công bắng là binh đăng. - equity of redemption - quyền lợi " công băng" cùa một con nợ đê đương, đã bị mát tố quyẻn trong T.Ph, được mua lại bất động sản bị đê đương khi mà bất động sản đã không được trái chù thanh lý trong các điều kiện nhất định, (Mỹ) phấn phài trả lại tức thời cho con nợ de dương sau khi mất tố quyển, - clogging the Equity of redemption - gây ra những trờ ngại cho quyền của con nợ dê đương được mua lại tài sản cùa mình sau khi mất tó quyền do cách phài trà vón, lãi và chi phi. - equitable assets - của cài có thê thực hiện việc thanh toán nợ trong L.CB, không phải trong T.Ph, dặc biệt lá các bất dộng sàn. equitable assignment - chuyên nhượng trái quyền dược phép trong L.CB không cần xét den bat cứ hình thức nào, không cần văn kiện viết chỉ cần cho con nợ biết sự việc là dù. - equitable charge - sự bào dàm một món nợ mà ngưới cho vay không thủ đắc một quyền hợp thức lập ra dối với vật thẻ chấp, hay là câm cố. - equitable claim - khiêu nại phù hợp với các nguyên tac cõng binh - equitable depence - (Isữ) phương chước kháng biện trong L.CB không cỏ giá trị trong T.Ph (phương chước này dược thừa nhận từ lúc có sự hợp nhất của hai hệ thống) - equitable easement - địa dịch được châm chước nhân nhượng không do luật đinh. - equitable interests - các quyên lợi được hưởng theo nguyên tac công bình nhưng dựa trên luật thành văn ve quyển sờ hữu, nhất là quyển người thiỉ hường một ùy thác di sàn, dặt trên quyền người uy thác di sản chinh danh, là sờ hữu chủ pháp định cùa một tái sàn. - equitable lien - đặc quyên độc lập với sự chấp hữu, thí dụ : đặc quyền của người bán dối với sàn phàm do y bán, và đặc quyền cùa người mua dối với sự ký gởi cùa y (Xch chancellor, chancery, counties, palatine, court). 1Ỵ- giá trị nội tại cùa một vật thể chấp (loại trứ tat cà chi phí) [TC] giá trị nội tại cùa một co phan, cùa phan góp bang co phan. (Mỹ) khối tiến lời còn phải dược phán phoi lại giừa các cõ dông vào lúc thanh lý, sau khi đã trà xong các trái quyên. - equity capital - thực von (trái nghĩa với vốn ký danh) - government (surplus) equity - kết so thừa cùa công quỹ sau khi kết thúc tài khóa, só thừa của tài khỏa. - equity investment - (Mỹ) dãu tư giá khoán động sản có lợi tức thay doi. - proprietary, residual, equity - cõ phan, phan góp bang cô phan. - proprietorship equity - phan góp của hội vièn, hội phan cùa công ty. - equity security - (Anh) co phần thường, (Mỹ) co phấn (thuộc m< ?i tính chắt)

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

equity

(1) quân bình, công bằng, công đạo, công chính, không thiên vị, ngay chính. (2) phép thăng bằng [để khuyếch trương, bổ sung hoặc loại bỏ những thể thức luật pháp có tính cách hẹp hòi gây ngăn cách chia rẽ; và để thay thế, phát triển thêm những nguyên tắc

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Equity

(n) A stake in a company which shares the risk of the business: cổ tức

Equity

Vốn chủ sở hữu

Từ điển phân tích kinh tế

equity

cổ phiếu

equity,fairness

công bằng

share,stock,equity

cổ phần

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Equity

Công bằng

Công lý hay lẽ phải.

Equity

Vốn cổ phần.

Từ điển kế toán Anh-Việt

Equity

Loại tài khoản 4: vốn chủ sở hữu

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

equity

Fairness or impartiality.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Equity

[EN] Equity

[VI] Cổ phần

[FR] Équité

[VI] Giá trị cuả lợi ích (lãi) trong tài sản của người sở hữu, là hiệu của số tiền thế chấp còn giữ lại với tổng giá trị của tải sản.