TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quân bình

quân bình

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cân bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăng bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bằng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công đạo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không thiên vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngay chính. phép thăng bằng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. quân bình

1. Quân bình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tương xứng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cân bằng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

liên quan hỗ tương 2. Tỷ lệ 3. Bộ phận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

quân bình

equity

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. quân bình

proportion

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

quân bình

gleich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausgegliche

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gleichgewicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gleichgewichtsläge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dem Gleichgewicht kommen

mất cân bằng;

j -n aus dem Gleichgewicht bringen

làm ai mắt thăng bằng; ins ~

j-m in etw. (D)das Gleichgewicht halten

thi đua với ai.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

equity

(1) quân bình, công bằng, công đạo, công chính, không thiên vị, ngay chính. (2) phép thăng bằng [để khuyếch trương, bổ sung hoặc loại bỏ những thể thức luật pháp có tính cách hẹp hòi gây ngăn cách chia rẽ; và để thay thế, phát triển thêm những nguyên tắc

proportion

1. Quân bình, tương xứng, cân bằng, điều hợp, liên quan hỗ tương 2. Tỷ lệ 3. Bộ phận

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gleichgewicht /n -(e)s/

sự, thế, trạng thái] cân bằng, thăng bằng, quân bình; (nghĩa bóng) đằm tính, thuần tính; [tính] trầm tĩnh, điềm đạm, bình tĩnh; stabiles - (vật lí) cân bằng không bền; aus dem Gleichgewicht kommen mất cân bằng; j -n aus dem Gleichgewicht bringen làm ai mắt thăng bằng; ins Gleichgewicht kommen làm cân bằng, làm thăng bằng, làm quân bình; aus dem - kommen mất thăng bằng; j-m in etw. (D)das Gleichgewicht halten thi đua với ai.

Gleichgewichtsläge /f =/

trạng thái] cân bằng, thăng bằng, quân bình; Gleichgewichts

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quân bình

1)gleich (a), ausgegliche (adv);

2) X. bình quân.