receipt :
biên lai, sự thu vào, nhập vào, sự ký nhận tiền, phiếu thu, gìẩy báo, giấy hổi báo. [HC] sự thâu (thuế), sự trưng (thuế) [QTh] custom-house receipt - phiều thu thuế hài quan, giấy thu quan thuế. [TM] certificate of receipt - phiếu vận chuyền, chứng thư thuyền tài. - receipts and expenses - thu nhập và chi phi (khoản thu và khoàn chi). - formal receipt - phiếu thu kế toán. - receipt in full (discharge) - phiếu thu vì dư khoản, phiếu thu kết khoản; giải miễn. - receipt for a loan - phiếu cam do - official receipt (for a parcel etc...) - thu cứ hay phái lai (ve một gói hàng v.v...). - receipt-book - sô thu phiếu. - receipt-form - phiếu thu, giấy thu nhịn. - receipt-stamp - con niêm thu xong tiền.