réception
réception [Resepsjô] n. f. 1. Sự nhận. Accuser réception d’une lettre: Báo dã nhận dupe thư. -Sự thu (tín hiệu, sóng). L’émetteur est trop loin pour une bonne réception: Máy phát ở quá xa nên khó thu tốt. 2. Sự đón tiếp, cách đón tiếp. Faire une bonne réception à qqn: Tiếp dón ai niềm nở. Đồng accueil. 3. Phồng tiếp khách hàng (của một khách sạn, một xí nghiệp), phồng tiếp khách (của công sở); phồng lễ tân. Adressez-vous à la réception: Anh hãy hỏi ớ phòng tiếp khách. Sự tiếp khách. Jour de réception: Ngày tiếp khách. Cuộc tiếp đãi, cuộc chiêu đãi. Organiser, donner une réception: To chức một cuộc chiêu dãi. 5. Sự tiếp nhận, sự đuợc thu nhận. Discours de réception d’un académicien: Diễn văn nhăn dưọc thu nhận của một viện sĩ. 6. THƯƠNG Réception de travaux: Sự tiếp nhận công trình, giấy tiếp nhận công trình. Prononcer la réception (V. recette I, 4). 7. THÊ Sự nhận bóng (trong môn bóng bầu dục). t> Tu thế hạ xuống đất (sau khi nhảy, trong điền kinh).