Abnahme /[’apna:mo], die; -, -n/
sự lấy đi;
sự khử;
sự cắt đứt;
sự tháo rời (das Abnehmen, Entfernung);
die Abnahme eines Beines : sự cắt rời một cái chân .
Abnahme /[’apna:mo], die; -, -n/
(Pl ungebr ) sự giảm thiểu;
sự giảm sút (Verminderung);
eine merkliche Abnahme des Gewichts : sự sút cân rõ rệt.
Abnahme /[’apna:mo], die; -, -n/
(Pl ungebr ) sự mua (Kauf);
bei Abnahme größerer Mengen gewähren wir Rabatt : khi khách hàng mua với số lượng lớn chúng tôi sẽ bớt giá' , Abnahme finden: bán được die Ware findet reißende Abnahme : loại hàng này bán rất chạy.
Abnahme /[’apna:mo], die; -, -n/
(PI selten) sự nhận dược;
sự đón nhận;
die Abnahme eines Versprechens : sự nhận được một lời hứa.
Abnahme /[’apna:mo], die; -, -n/
(PL selten) sự kiểm tra chất lượng sản phẩm và đóng dấu chấp nhận;
sự giám định chất lượng sản phẩm (das Begutachten);
die Abnahme der Fahrzeuge : sự xác nhận chất lượng những chiếc xe.
Abnahme /[’apna:mo], die; -, -n/
người làm công việc kiểm tra chất lượng;