empfangen /(st. V.; hat)/
(geh ) tiếp nhận;
thu nhận;
nhận (bekommen, erhalten);
einen Brief empfangen : nhận một bức thư.
empfangen /(st. V.; hat)/
(geh ) phải gánh chịu;
phải nhận lãnh (verabreicht bekommen);
Schläge empfangen : bị lãnh vài cú đánh.
empfangen /(st. V.; hat)/
(Soldatenspr ) được phân cho;
được chia phần (zugeteilt bekommen);
Essen empfangen : lĩnh khẩu phần ăn.
empfangen /(st. V.; hat)/
(Funkw , Rundf , Ferns ) bắt sóng;
einen Sender auf Kanal 3 empfangen : bắt xem một đài trên kênh
empfangen /(st. V.; hat)/
(geh ) tiếp thụ;
lĩnh hội;
hấp thụ;
nhận thức;
hiểu (gewinnen);
empfangen /(st. V.; hat)/
chào đón;
đón tiếp (khách);
empfangen /(st. V.; hat)/
(geh ) có thai;
có mang (schwan ger werden);