Việt
đế
nền
đáy
tấm bệ cửa
bệ
tấm đáy
bản tựa
bệ fault ~ đế của đứt gãy
mặt dưới của đứt gãy ~ thrust n ề n
đáy đế
tầng
đế tựa
đất nền
duy nhất
Anh
sole
base plate
bottom
sollar
stage
sole-plate
Dover sole
common sole
Đức
Sohle
Unterseite
Sohlplatte
Seezunge
Pháp
sole commune
sole,sole-plate /INDUSTRY-METAL/
[DE] Sohle
[EN] sole; sole-plate
[FR] sole
Dover sole,common sole,sole /SCIENCE,ENVIR,FISCHERIES/
[DE] Seezunge
[EN] Dover sole; common sole; sole
[FR] sole; sole commune
nền, đáy, đế, tầng, đế tựa, đất nền, duy nhất
[EN] sole
[VI] đế
một mình, trơ trọi, đơn chiếc; chỉ một, độc nhất, duy nhất. [L] sole corporation Xch. Corporation. - Feme sole - người dàn bà không kết hôn. - sole legatee - người thu di bao quát, người thừa kế duy nhất dược hường. - sole right - quyến chuyên hữu, quyền dộc hữu. [TM] sole agent - đại lý dộc quyền,
đế (bào)
sole, sollar, stage
nền, đế , bệ fault ~ đế của đứt gãy (nghịch chờm) , mặt dưới của đứt gãy (nghịch chờm) ~ thrust n ề n ( ki ến tạ o)
Sohle /f/CNSX/
[VI] nền, đáy, đế
Unterseite /f/XD/
[VI] đế (bào)
Sohlplatte /f/XD/
[EN] base plate, bottom, sole
[VI] tấm bệ cửa, tấm đáy, bản tựa
[soul]
o đáy
- Phần của mặt đứt gãy cong ở vị trí thấp nhất.
- Đứt gãy chờm thấp nhất trong vùng chờm nghịch.
- Mặt đáy của lớp đá.
o nền, bệ, đế
§ sole cast : khuôn nền
§ sole fault : đứt gãy nền
§ sole mark : dấu vết đáy
§ sole plate : tấm đáy
đế Điện cực dùng trong các manhetron và các bộ dao động sổng ngược đề mang dòng vốn sinh ra từ trường theo hướng cần thiết.