Việt
đến thăm
đi thăm
viếng thăm
tìm đến
viếng thăm.
tìm
tìm kiếm
tìm tòi
ghé thăm
đển xem
lui tói
thăm
đến dự
tói dự.
Đức
aufsuchen
besuchen
vorsprechen
Visite
Es kommen einige Besucher.
Một đôi người đến thăm.
Soll er die Frau in ihrem Haus in Fribourg besuchen?
Có nên đến thăm người đàn bà ở Fribourg không?
There are few visitors.
Should he go to the woman’s house in Fribourg?
No one calls any more, no one meets him for supper or beer at the tavern, no one invites him to their home.
Không ai đến thăm, không còn ai tới quán cùng ăn tối uống bia, không ai mời hắn về nhà nữa.
er muss einen Arzt aufsuchen
anh ta phải đến một bác sĩ.
bei jmdm. (in einer Angelegenheit) vor sprechen
tìm đến ai vì công việc gì.
Freunde besuchen
đến thăm bạn bè
wann besucht ihr uns mal wieder?
bao giờ các bạn lại đến thăm chúng tôi lần nữa?
ich wollte dich am Wochenende besuchen
anh định vào dịp cuối tuần sẽ đến thăm em.
Visite /f =, -n/
sự, cuộc] đi thăm, đến thăm, viếng thăm.
aufsuchen /vt/
1. tìm, tìm kiếm, tìm tòi; 2. ghé thăm, đến thăm;
besuchen /vt/
đến thăm, đển xem, viếng thăm, lui tói, thăm, đến dự, tói dự.
aufsuchen /(sw. V.; hat)/
tìm đến; đến thăm;
anh ta phải đến một bác sĩ. : er muss einen Arzt aufsuchen
vorsprechen /(st. V.; hat)/
đi thăm; đến thăm; tìm đến;
tìm đến ai vì công việc gì. : bei jmdm. (in einer Angelegenheit) vor sprechen
besuchen /(sw. V.; hat)/
đến thăm; viếng thăm; đi thăm;
đến thăm bạn bè : Freunde besuchen bao giờ các bạn lại đến thăm chúng tôi lần nữa? : wann besucht ihr uns mal wieder? anh định vào dịp cuối tuần sẽ đến thăm em. : ich wollte dich am Wochenende besuchen