TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đến thăm

đến thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viếng thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viếng thăm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm kiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm tòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghé thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đển xem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lui tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói dự.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đến thăm

aufsuchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

besuchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorsprechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Visite

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es kommen einige Besucher.

Một đôi người đến thăm.

Soll er die Frau in ihrem Haus in Fribourg besuchen?

Có nên đến thăm người đàn bà ở Fribourg không?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

There are few visitors.

Một đôi người đến thăm.

Should he go to the woman’s house in Fribourg?

Có nên đến thăm người đàn bà ở Fribourg không?

No one calls any more, no one meets him for supper or beer at the tavern, no one invites him to their home.

Không ai đến thăm, không còn ai tới quán cùng ăn tối uống bia, không ai mời hắn về nhà nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er muss einen Arzt aufsuchen

anh ta phải đến một bác sĩ.

bei jmdm. (in einer Angelegenheit) vor sprechen

tìm đến ai vì công việc gì.

Freunde besuchen

đến thăm bạn bè

wann besucht ihr uns mal wieder?

bao giờ các bạn lại đến thăm chúng tôi lần nữa?

ich wollte dich am Wochenende besuchen

anh định vào dịp cuối tuần sẽ đến thăm em.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Visite /f =, -n/

sự, cuộc] đi thăm, đến thăm, viếng thăm.

aufsuchen /vt/

1. tìm, tìm kiếm, tìm tòi; 2. ghé thăm, đến thăm;

besuchen /vt/

đến thăm, đển xem, viếng thăm, lui tói, thăm, đến dự, tói dự.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufsuchen /(sw. V.; hat)/

tìm đến; đến thăm;

anh ta phải đến một bác sĩ. : er muss einen Arzt aufsuchen

vorsprechen /(st. V.; hat)/

đi thăm; đến thăm; tìm đến;

tìm đến ai vì công việc gì. : bei jmdm. (in einer Angelegenheit) vor sprechen

besuchen /(sw. V.; hat)/

đến thăm; viếng thăm; đi thăm;

đến thăm bạn bè : Freunde besuchen bao giờ các bạn lại đến thăm chúng tôi lần nữa? : wann besucht ihr uns mal wieder? anh định vào dịp cuối tuần sẽ đến thăm em. : ich wollte dich am Wochenende besuchen