Việt
đi rón rén
len lén đi vào
lẻn đến
len lén đi
lẻn vào.
s
lẻn vào
đi chậm
lê bưóc
lần bưỏc
bò
trườn
bò lê
bò toài
Đức
schleichen
vorschleichen
hinschleichen
Sie sind dunkel und unauffällig gekleidet, und sie gehen auf Zehenspitzen, bemüht, kein Geräusch zu machen und kein Grashälmchen zu knicken.
Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.
They wear dark, indistinct clothing and walk on their toes, trying not to make a single sound, trying not to bend a single blade of grass.
auf Zehen spitzen schleichen
đi rón rén trên đầu ngón chân
er ist nachts ums Haus geschlichen
trong đêm tối hắn đã lẽn đến gần căn nhà.
schleichen /rjlaixan] (st. V.)/
(ist) đi rón rén; len lén đi vào; lẻn đến;
đi rón rén trên đầu ngón chân : auf Zehen spitzen schleichen trong đêm tối hắn đã lẽn đến gần căn nhà. : er ist nachts ums Haus geschlichen
vorschleichen /vi (s)/
đi rón rén, len lén đi, lẻn vào.
hinschleichen /vi (/
1. đi rón rén, len lén đi, lẻn vào; 2. đi chậm, lê bưóc, lần bưỏc;
schleichen /vi (/
1. bò, trườn, bò lê, bò toài; 2. đi rón rén, len lén đi vào, lẻn đến;