expiation
Chuộc tội, đền tội.
propitiation
Chuộc tội, vật thế nợ, tế vật bồi hoàn, cầu sủng ái, hòa giải [theo thần học, chỉ việc lấy sự cầu nguyện, tế hiến, hay các phương thức khác để làm nguôi cơn thịnh nộ Thiên Chúa]
satisfaction
Đền tội, chuộc tội, bồi thường, bồi hoàn [là lối truyền thống thần học gọi việc hành thiện (công đức) nhằm đền bồi Thiên Chúa vì tội lỗi mình, hoặc việc thành toàn, thỏa mãn đối với đòi hỏi công chính của Thiên Chúa]< BR> adequate ~ Đền bồi hoàn toàn. Xem c
ransom
1. Cứu chuộc, chuộc (thục), chuộc lại, chuộc tội (thục tội), đền bù, đền tội, bồi thường, chuộc thế chân . Xem propitiation. 2. Giá chuộc, tiền chuộc, tiền bồi thường.
redemption
Sự cứu viện, ơn cứu rỗi, cứu ân, cứu chuộc, cứu thế, tế độ, siêu độ, chuộc tội, bồi thường, bồi hoàn< BR> general ~ Ơn cứu độ phổ biến< BR> objective ~ Ơn cứu độ khách quan [tức bản chất ơn cứu độ]< BR> subjective ~ Ơn cứu độ chủ quan [tức người lãnh nhận ơn cứ