TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

l

L

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Độ trưng

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ này chỉ có tính tham khảo!

mua sắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-n

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý chí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí phách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyện vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏ nguyên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. Thuộc: thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tinh thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cao tinh thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

linh tu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần tu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tu đức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

linh tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm linh 2. Người tu đức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngưới hối ngộ<BR>~ being Thực thể thần linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tồn hữu tinh thần<BR>~ consolation An ủi thiêng liêng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

an ủi tinh thần<BR>~ direction Hướng dẫn tu đức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giao tiếp tăng cường và thay thế AAC system : một hệ thống tích hợp của nhiều thành phần bao gồm: các biểu tượng

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

các sự trợ giúp

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

chiến lược và kỹ thuật được cá nhân sử dụng để nâng cao giao tiếp. Hệ thống được sử dụng để bổ sung cho bất kỳ các khả năng giao tiếp cử chỉ

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

l

spiritual

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

augmentative and alternative communication

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

l

einkaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wille

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einkaufen gehen

đi chợ, đi mua đồ dùng thường ngày.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

augmentative and alternative communication

giao tiếp tăng cường và thay thế AAC system (hệ thống AAC): một hệ thống tích hợp của nhiều thành phần bao gồm: các biểu tượng, các sự trợ giúp, chiến lược và kỹ thuật được cá nhân sử dụng để nâng cao giao tiếp. Hệ thống được sử dụng để bổ sung cho bất kỳ các khả năng giao tiếp cử chỉ, l

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

spiritual

1. Thuộc: thần, tinh thần, cao tinh thần, linh tu, thần tu, tu đức, linh tính, tâm linh 2. Người tu đức, ngưới hối ngộ< BR> ~ being Thực thể thần linh, tồn hữu tinh thần< BR> ~ consolation An ủi thiêng liêng, an ủi tinh thần< BR> ~ direction Hướng dẫn tu đức, l

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wille /m -ns, (hiếm) p/

1. ý chí, chí khí, khí phách; 2. ý nguyên, ý muôn, nguyện vọng, sỏ nguyên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einkaufen /(sw. V.; hat)/

l; mua sắm; tậu;

đi chợ, đi mua đồ dùng thường ngày. : einkaufen gehen

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Độ trưng,L

Thông lượng ứng với một đơn vị diện tích chiếu, trên một đơn vị góc đặc hoặc phát ra từ nguồn, hay nói chung từ diện tích bất kỳ. Nếu d2 f là thông lượng phát ra trong góc đặc dw bởi một phần tử có diện tích chiếu dA cos q, độ trưng được xác định. trong đó, như Hình 5, q là góc giữa pháp tuyến mặt ngoài của phần tử mặt dA và phương quan sát (đơn vị W /sr.m2).