Hügel /m -s, =/
cái, ngọn] đồi, gò, núi, đông.
Berg /m -(e)s,/
1. núi, non; auf denBerg hinauf lên núi; vom Berg heráb xuống dốc, thoái bộ; 2. pl (địa chắt) đá không quặng; ♦ Berge versetzen (bewegen] chuyển núi; goldene - e versprechen húa hão, hứa hươu hứa vượn; über den Berg sein khắc phục khó khăn; der Kranke ist über den Berg bệnh nhân đã được cúu sóng; j -m über den Berg helfen giúp ai khắc phục khăn.
Massiv /n -s, -e/
đ|a khói, khối, núi, dãy núi, sơn quần.
Berghohe /f =, -n/
1. đỉnh núi, núi; 2. độcao của núi; Berg