WehundAch /(ugs.)/
(seltener) sự đau đớn;
sự đau nhức;
Beschwerde /[ba’Jv e: rda], die; -, -n/
(Pl ) bệnh tật;
sự đau đớn;
cơn đau (Schmerzen, körperliches Leiden);
vết thương vẫn còn làm ông ấy đau đớn : die Ver letzung macht ihm immer noch Beschwer den đã hoàn toàn bình phục. : wieder ganz ohne Beschwerden sein
Schmerz /[Jmerts], der; -es, -en/
cơn đau;
sự đau đớn;
sự đau nhức;
cơn đau giảm dần. : der Schmerz lässt nach
Gefrett /das; -s (südd., österr. ugs.)/
sự khổ nhục;
sự đau đớn;
sự hành hạ (Plage);
Kreuz /[kroyts], das; -es, -e/
(o PL) sự khổ nặo;
sự đau đớn;
sự giày vò;
gánh nặng;
phải chịu vất vả vì ai hay việc gì. : (ugs.) mit jmdm., etw. sein Kreuz haben
Leid /das; -[e]s/
sự đau đớn;
sự đau khổ;
nỗi đau buồn;
nỗi sầu khổ;
kể cho ai nghe về nỗi khổ của mình. : jmdm. sein Leid klagen
Bitterkeit /die; -/
nỗi cay đắng;
sự chua xót;
sự đau đớn;
sự đau khổ (Verbitterung);
Betrubtheit /die; -/
sự buồn rầu;
sự đau đớn;
sự sầu muộn;
sự phiền não;
Schmerzlichkeit /die; -/
sự đau khổ;
sự đau đớn;
sự giày vò;
sự dằn vặt;
Pein /[pain], die; -, -en (PI. selten) (geh.)/
sự đau khổ;
sự khổ nhục;
sự đau đớn;
sự hành hạ;
sự giày vò;
địa ngục. : (dichter.) der Ort der ewigen Pein