Gescheitheit /die; -en (PI. selten)/
sự thông minh;
sự khôn ngoan;
sự sáng dạ (Klugheit, Intelligenz);
Finesse /[fi'nesa], die; -, -n (bildungsspr.)/
sự khôn ngoan;
sự tinh ranh;
tính láu lỉnh (Schlauheit, Durchtriebenheit);
Vernünftigkeit /die; - (seltener)/
lương tri;
sự khôn ngoan;
sự khôn khéo;
sự đứng đắn;
Weisheit /die; -, -en/
(o Pl ) sự từng trải;
sự hiểu biết;
sự thông thái;
sự khôn ngoan;
sự khôn ngoan của tuổi già : die Weisheit des Alters rất thông minh, rất khôn ngoan : die Weisheit mit Löffeln gefres- sen/gegessen haben không được thông minh cho lắm : die Weisheit (auch) nicht mit Löffeln gefressen/gegessen haben tự cho rằng mình rất thông minh : glauben, die Weisheit [alleine] gepachtet zu haben (ugs.) : der
Besonnenheit /die; -/
sự biết điều;
sự khôn ngoan;
sự chín chắn;
tính cẩn thận (Umsicht);
ông ấy là một người rất thận trọng. : er ist ein Mann von großer Besonnenheit
Klugheit /die; -, -en/
(o Pl ) sự thông minh;
sự khôn ngoan;
sự sáng suốt;
sự khéo léo;
sự khôn khéo;