TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thứ nhất

thứ nhất

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đầu tiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hạng nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nói đến hay đề cập đến đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan trọng nhất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cơ bản

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thứ nhất

first

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 primary

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thứ nhất

erster

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erstens

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erste

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachstliegend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die nächstliegende Lösung wäre...

phương án đầu tiên là....

die Meldung steht auf der ersten Seite

tin này được đăng ngay ở trang nhất

Liebe auf den ersten Blick

tình yêu đến từ cái nhìn đầu tiên

zum ersten Mal[eJ

lần thứ nhất, lần đầu; Verbrennungen ersten (leichtesten) Grades: những vết bỏng độ một (nhẹ nhất); der Erste Weltkrieg: thế chiến thứ nhất', du bist nicht der Erste, der das sagt: anh không phải là người đầu tiên nói như thế. 2. đứng đầu, thuộc hạng nhất, xuất sắc, hảo hạng; Strümpfe erster Wahl: loại vớ (tất) chất lượng tốt nhất;

man kann baden oder spazieren gehen, ich ziehe die erstere Beschäftigung vor

người ta có thể đi tắm hoặc đi dạo, tôi thích làm việc thứ nhất hơn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

first

thứ nhất, đầu tiên, quan trọng nhất, cơ bản

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachstliegend /(Adj.)/

thứ nhất; đầu tiên;

phương án đầu tiên là.... : die nächstliegende Lösung wäre...

erst /(Ordinalz. zu *eins) (als Ziffer: 1.)/

hạng nhất; thứ nhất;

tin này được đăng ngay ở trang nhất : die Meldung steht auf der ersten Seite tình yêu đến từ cái nhìn đầu tiên : Liebe auf den ersten Blick lần thứ nhất, lần đầu; Verbrennungen ersten (leichtesten) Grades: những vết bỏng độ một (nhẹ nhất); der Erste Weltkrieg: thế chiến thứ nhất' , du bist nicht der Erste, der das sagt: anh không phải là người đầu tiên nói như thế. 2. đứng đầu, thuộc hạng nhất, xuất sắc, hảo hạng; Strümpfe erster Wahl: loại vớ (tất) chất lượng tốt nhất; : zum ersten Mal[eJ

erster /['e:rstor...J [Komp, zu erst...] (Adj.)/

thứ nhất; được nói đến hay đề cập đến đầu tiên (zuerst genannt, gesagt);

người ta có thể đi tắm hoặc đi dạo, tôi thích làm việc thứ nhất hơn. : man kann baden oder spazieren gehen, ich ziehe die erstere Beschäftigung vor

Từ điển toán học Anh-Việt

first

thứ nhất, đầu tiên

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

first

Thứ nhất, đầu tiên

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erste /(số)/

thứ nhất; der erste Mai ngày 1 -5; der Erste Mai ngày lễ Quốc tế lao động 1 -5; Erster Offizier thuyền phó, hạm phó.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 primary /điện lạnh/

thứ nhất

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thứ nhất

erster (adv), erstens (adv), thứ nữ jüngere Tochter f.