Việt
bào mòn
Ăn mòn
mài mòn
mòn
cọ mòn
chà bóng
chà láng
lau bóng
đánh bóng
Anh
ablation
abrasivity
carving
wear off
erode v.
fret
abrasion
Đức
scheuern
Schleif-
reiben
Mechanischer Verschleiß wird meistens durch Füllstoffe, wie z. B. Glasfasern verursacht.
Bào mòn cơ học thường do chất độn gây ra, thí dụ sợi thủy tinh.
Für die Verschleißanzeige werden elektrische Kontakte verwendet.
Công tắc điện được dùng để báo hiệu sự bào mòn.
Erosionskorrosion:
Ăn mòn do bào mòn:
Stark verschmutztes oder abrasives Messmedium
Chất đo bị nhiễm bẩn cao hay bị bào mòn mạnh
Der Werkstoff wird von der Oberfläche her relativ gleichmäßig abgetragen.
Vật liệu bị bào mòn từ trên mặt tương đối đều đặn.
das Tafelsilber blank reiben
đánh bóng chiếc khay bạc
mit einem Tuch über die Schuhe reiben
dùng một cái khăn lau chùi đôi giày.
reiben /(st. V.; hat)/
chà bóng; chà láng; lau bóng; đánh bóng; bào mòn; mài mòn;
đánh bóng chiếc khay bạc : das Tafelsilber blank reiben dùng một cái khăn lau chùi đôi giày. : mit einem Tuch über die Schuhe reiben
scheuern /vt/S_PHỦ/
[EN] fret
[VI] mài mòn, bào mòn, ăn mòn (do cọ xát)
Schleif- /pref/KT_ĐIỆN, TH_BỊ, CT_MÁY/
[EN] abrasion
[VI] (thuộc) mài mòn, cọ mòn, bào mòn
Ăn mòn, bào mòn
mòn, bào mòn
abrasivity, carving