reiben /(st. V.; hat)/
chà;
chà xát;
Woll sachen sollen beim Waschen nicht gerieben werden : không được chà hàng len khi giặt ich rieb mir die Augen : tôi dụi mắt (mình).
reiben /(st. V.; hat)/
chà bóng;
chà láng;
lau bóng;
đánh bóng;
bào mòn;
mài mòn;
das Tafelsilber blank reiben : đánh bóng chiếc khay bạc mit einem Tuch über die Schuhe reiben : dùng một cái khăn lau chùi đôi giày.
reiben /(st. V.; hat)/
chà tróc;
chà sạch;
einen Fleck aus dem Kleid reiben : chù sạch vết bẩn trên chiếc váy dài.
reiben /(st. V.; hat)/
xoa;
thoa;
kỳ;
chà;
die Creme auf die Haut reiben : thoa kem lên da.
reiben /(st. V.; hat)/
mài nhỏ;
mài thành bột (củ, quả );
Kartoffeln reiben : mài khoai tây thành bột.
reiben /(st. V.; hat)/
cọ xát;
die Schuhe reiben an den Fersen : giày cọ xát vào gót chân.
reiben /(st. V.; hat)/
cọ đau;
cọ xước;
cọ trầy da;
làm bong da;
làm sây sát;
ich habe mir die Haut wund gerieben : tôi đã làm da trầy xước.
reiben /(st. V.; hat)/
va chạm;
gây gổ;
bất hòa;
sich mit seinen Nachbarn reiben : va chạm với láng giềng.
reiben /(st. V.; hat)/
(Technik) chà sạch miệng lỗ khoan;