TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bóng mờ

bóng mờ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mờ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

màn chán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nét gạch

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đường nét không rõ ràng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự phản ánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bóng mờ

shadow

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shade

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hatching

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 loom

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shade

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shaded

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shading

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shadow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shaded

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

loom

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bóng mờ

Lichtschein

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Feuer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abglanz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Harte Gussscheiben erzeugen matte Werkstückoberfächen.

:: Đĩa mài nghiền cứng bằng gang tạo ra bể mặtchi tiết bóng mờ.

Der schlagzäh modifizierte opake Kunststoff bildet hochwertige, mattglänzende und kratzfeste Oberflächen aus.

Chất dẻo mờ đục chịu va đập được biến đổi này có bề mặt chất lượng cao, bóng mờ và chống trầy xước.

Um den gewünschten Ledereffekt zu erreichen, muss die Oberfläche genarbt sein und einen schattierenden Farbeffekt aufweisen. Für diese Effekte müssen die Oberflächen geprägt, überfärbt oder lackiert werden.

Để đạt được hiệu ứng giả da như mong muốn, phải tạo những vết nhăn và hiệu ứng màu sắc bóng-mờ trên bề mặt. Để có hiệu ứng này, bề mặt phải được in dập nổi, phủ màu hay sơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein schwacher Abglanz vergangener Pracht

chỉ là sự phản chiếu yếu ớt của vẻ lộng lẫy ngày xưa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abglanz /der; -es/

bóng mờ; sự phản ánh; tiếng vọng (Nachklang);

chỉ là sự phản chiếu yếu ớt của vẻ lộng lẫy ngày xưa. : ein schwacher Abglanz vergangener Pracht

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lichtschein /m/VT_THUỶ/

[EN] loom

[VI] bóng mờ, đường nét không rõ ràng

Feuer /nt/VT_THUỶ/

[EN] loom

[VI] bóng mờ, đường nét không rõ ràng (ở chân trời)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hatching

bóng mờ

 loom

bóng mờ

 shade

bóng mờ

 shaded

bóng mờ

 shading

bóng mờ

 shadow

bóng mờ

shade

bóng mờ

shaded

bóng mờ

shadow

bóng mờ

 hatching, loom, shade, shaded, shading, shadow

bóng mờ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

shadow

bóng mờ

shade

bóng mờ; làm mờ; màn chán; nét gạch