TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

băng mỏng

băng mỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng phủ đưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng phủ đưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xu nịnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bợ đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nịnh hót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

maxicot

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chì mono ôxít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

búa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái bay.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

băng mỏng

Bareis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Glätte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eine Zahl, die dem Hundertfachen des für die betreffende Blechoder Banddicke angegebenen höchstzulässigen Magnetisierungsverlustes bei einer Frequenz von 50 Hz und einer magnetischen Induktion von 1,5 Tesla oder 1,7 Tesla entspricht

Một con số ứng với 100 lần sự thất thoát từ hóa tối đa được cho phép đối với bề dày thực sự của thép tấm hoặc thép dải băng mỏng, ở tần số 50 Hz và mật độ từ thông 1,5 Tesla hoặc 1,7 Tesla.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Luftkühlung, für dünne Bahnen und Mischungen, dieebenfalls nicht mit Wasser in Berührung kommen dürfen.

:: Làm nguội bằng không khí, dành cho các loại băng mỏng và các hỗn hợp không được phép tiếp xúc với nước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bareis /n -es/

lớp] băng mỏng, băng phủ đưòng.

Glätte /í =/

1. [độ] nhẵn, trơn, bóng; 2. [sự] trơn, [lóp] băng mỏng, băng phủ đưông; 3.[sự, tính] xu nịnh, bợ đô, nịnh hót; [sự] khéo xoay xở, nhanh nhẹn, , tháo vát; 4. (khoáng vật) maxicot, chì mono ôxít; 5. bàn là, búa là, cái bay.