TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắn chết

bắn chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắn hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắn gục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật ngã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đanh ngã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giết chét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn bị thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Pfeile ~ schießen nói châm chọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn gục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giết chết con thú bị thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giết chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắn chết

erschießen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niederschießen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

niederstrecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herabschießen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wegputzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegschießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

totschießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niederschieBen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einemWilddenFanggeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da sprach der Prinz 'sage heraus, was es ist, ich will dirs verzeihen.' 'Ach', sagte der Jäger, 'ich soll Euch totschießen, der König hat mirs befohlen.'

Ngươi cứ nói, ta sẵn lòng lượng thứ.- Trời ơi, Hoàng thượng truyền lệnh cho kẻ hạ thần bắn chết hoàng tử.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er wurde auf der Flucht erschossen

hắn bị bắn chết khi đang chạy trốn

er hat sich mit einer Pistole erschossen

ông ta đã dùng súng lục tự sát

die Soldaten schossen den Flüchtenden nieder

những người lính đã bắn chét những người chạy trốn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) einen Preis erschießen

nhận phần thưỏng vì bắn trúng đích;

Pfeile herab schießen

nói châm chọc (châm chích);

einen wütenden Blick auf j-n herab schießen

ném một cái nhìn căm giận vào ai; II vi ném nhau, quăng nhau; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegputzen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) bắn chết;

wegschießen /(st. V.; hat) (ugs.)/

bắn chết;

erschießen /(st. V.; hat)/

bắn chết;

hắn bị bắn chết khi đang chạy trốn : er wurde auf der Flucht erschossen ông ta đã dùng súng lục tự sát : er hat sich mit einer Pistole erschossen

totschießen /(st. V.; hat) (ugs.)/

bắn chết;

niederschieBen /(st. V.; hat)/

(hat) bắn chết; bắn hạ; bắn gục;

những người lính đã bắn chét những người chạy trốn. : die Soldaten schossen den Flüchtenden nieder

einemWilddenFanggeben /(Jägerspr )/

bắn chết; giết chết con thú bị thương;

jmdm /etw. umlegen/

(từ lóng) giết chết; khử; hạ; bắn chết;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erschießen /vt/

bắn chết; sich (D) einen Preis erschießen nhận phần thưỏng vì bắn trúng đích;

niederschießen I /vt/

bắn chết, bắn hạ, bắn gục.

niederstrecken /vt/

vật ngã, đanh ngã, giết chét, bắn chết;

herabschießen /I vt/

1. bắn bị thương, bắn chết; 2.: Pfeile herab schießen nói châm chọc (châm chích); einen wütenden Blick auf j-n herab schießen ném một cái nhìn căm giận vào ai; II vi ném nhau, quăng nhau; -