TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt đầu làm

bắt đầu làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt tay vào thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt tay thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyết định làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận bịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận rộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dứt khỏi việc gì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vó lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chụp lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm lây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vồ lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt tay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bắt đầu làm

ergreifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unternehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dahinterklemmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angreifen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Jeder Benutzer einer Datenverarbeitungsanlage besitzt ein Passwort. Dieses muss er bei Beginn seiner Arbeit am Computer eingeben.

Mỗi người sử dụng máy tính đều sở hữu một mật mã và phải nhập nó vào máy tính trước khi bắt đầu làm việc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Beruf ergreifen

quyết định chọn một nghề.

er setzte mehrmals zum Sprechen an, brachte aber kein Wort hervor

anh ta đã định nói nhiều lần nhưng không thốt được nên lời

der finnische Läufer setzt zum Endspurt an

vận động viên người Phần Lan bắt đầu tăng tốc đê về đích. xuất hiện, bắt đầu thành hình, mọc

die Bäume setzen Knospen an

cây cối bắt đầu ra nụ

die Erdbeeren haben gut ange setzt

những cây dáu đất ra nụ rất nhiều.

geeignete Schritte unternehmen

thực hiện những biện pháp thích hạp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dahinterklemmen

bắt đầu làm, bận bịu, bận rộn, không dứt khỏi việc gì.

angreifen /vt/

1. vó lấy, chụp lấy, bắt lấy, nắm lây, vồ lấy; đụng đến; 2. cầm, bắt tay vào, bắt đầu làm; eine

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergreifen /(st. V.; hat)/

quyết định; bắt đầu làm;

quyết định chọn một nghề. : einen Beruf ergreifen

ansetzen /(sw. V.; hat)/

bắt đầu làm; bắt tay vào thực hiện;

anh ta đã định nói nhiều lần nhưng không thốt được nên lời : er setzte mehrmals zum Sprechen an, brachte aber kein Wort hervor vận động viên người Phần Lan bắt đầu tăng tốc đê về đích. xuất hiện, bắt đầu thành hình, mọc : der finnische Läufer setzt zum Endspurt an cây cối bắt đầu ra nụ : die Bäume setzen Knospen an những cây dáu đất ra nụ rất nhiều. : die Erdbeeren haben gut ange setzt

unternehmen /(st. V.; hat)/

bắt tay thực hiện; quyết định làm; bắt đầu làm;

thực hiện những biện pháp thích hạp. : geeignete Schritte unternehmen