TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chu chuyển

chu chuyển

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luân chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuần hoàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự quay . •

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao thông đưông phố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao thông liên lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao thiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp xúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chu chuyển

 circulate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chu chuyển

Umlauf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verkehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im Verkehr sein

đi về, khú hổi, đi lại, hiu thông; 2. (quân sự) [sự] di chuyển, vận chuyển; 3. [sự] giao thông liên lạc; 4. (tài chính) [sự] lưu thông, chu chuyển;

Banknoten in den Verkehr bringen đề

giấy bạc lưu thông; 5. [sự] giao thiệp, giao dịch, giao tiếp, giao du, tiếp xúc;

keinen Verkehr mit j -m haben

không có tiếp xúc gì vói ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Umlauf /m -(e)s, -lau/

1. (tài chính) [sự] lưu thông, chu chuyển, luân chuyển, hồi chuyển; in - sein đang lưu thông; 2. [sự] tuần hoàn (máu); 3. sự quay (của các hành tinh). •

Verkehr /m-(e/

1. giao thông đưông phố, giao thông; im Verkehr sein đi về, khú hổi, đi lại, hiu thông; 2. (quân sự) [sự] di chuyển, vận chuyển; 3. [sự] giao thông liên lạc; 4. (tài chính) [sự] lưu thông, chu chuyển; Banknoten in den Verkehr bringen đề giấy bạc lưu thông; 5. [sự] giao thiệp, giao dịch, giao tiếp, giao du, tiếp xúc; keinen Verkehr mit j -m haben không có tiếp xúc gì vói ai.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 circulate /toán & tin/

chu chuyển

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chu chuyển

(k(tế) umlaufen vi, zirkulieren vi; Umschlagsgeschwindigkeit f; chu chuyển hàng hóa (k/tế) Warenumsatz m, Warenumlauf m.