Việt
cậu bé
chú bé
thằng bé
con trai
bồi
ách
kẻ bịp bợm
tên bợm
thằng đểu
kẻ đê tiện
đồ xỏ lá
tên hèn mạt.
Đức
Bube
Der Sohn zieht seine Schuhe aus und wackelt mit den Zehen im Gras.
Anh con trai tháo giầy, ngúc ngoắc mấy ngón chân trong đám cỏ.
“Stop eating so much,” says the grandmother, tapping her son on the shoulder.
“Đừng ăn nhiều thế”, bà mẹ già vỗ vai con trai.
The son takes off his shoes and wiggles his toes in the grass.
Da dachte der alte König 'sollte mein Sohn unschuldig gewesen sein?, und sprach zu seinen Leuten 'wäre er noch am Leben,
vua cha chợt nghĩ:- Phải chăng con trai ta vô tội? Rồi vua bảo quần thần:- Ước gì con trai ta còn sống!
Der älteste sagte 'ich will es schon finden,'
Người con trai cả nói:- Nhất định tôi sẽ tìm được.
Bube /m -n, -n/
1. cậu bé, chú bé, thằng bé, con trai; oắt con, nhãi con, nhãi ranh; 2. (cờ) [con] bồi, ách; 3. kẻ bịp bợm, tên bợm, thằng đểu, kẻ đê tiện, đồ xỏ lá, tên hèn mạt.