Việt
ách
vận sô' rủi ro
tai họa
vòng ôm
vòng cách
vấu kẹp
cậu bé
chú bé
thằng bé
con trai
bồi
kẻ bịp bợm
tên bợm
thằng đểu
kẻ đê tiện
đồ xỏ lá
tên hèn mạt.
cái ách
quai chữ U
chạc chữ U
cái kẹp
Ách .
Anh
yoke
clevis
Yoke
Đức
Joch
Druck
Unterdrückung
Verhangnis
Bube
Bügel
diese Frau wurde ihm zum Verhängnis
người đàn bà này trở thành tai họa của hắn.
Bube /m -n, -n/
1. cậu bé, chú bé, thằng bé, con trai; oắt con, nhãi con, nhãi ranh; 2. (cờ) [con] bồi, ách; 3. kẻ bịp bợm, tên bợm, thằng đểu, kẻ đê tiện, đồ xỏ lá, tên hèn mạt.
Joch /nt/ĐIỆN, CNH_NHÂN, (nam châm) ÔTÔ (khớp cacđăng) CT_MÁY, CƠ/
[EN] yoke
[VI] ách, vòng ôm, vòng cách, vấu kẹp
Bügel /m/CƠ/
[EN] clevis, yoke
[VI] quai chữ U, chạc chữ U, cái ách, cái kẹp
Joch /[jox], das; -[e]s, -e u. (als Maß- u. Mengenangabe:) -/
ách (buộc trâu bò);
Verhangnis /[fear'heqnis], das; -ses, -se/
ách; vận sô' rủi ro; tai họa;
người đàn bà này trở thành tai họa của hắn. : diese Frau wurde ihm zum Verhängnis
Ách (Tiêu biểu sự nô lệ).
- 1 dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp bức ách đô hộ phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.) ách giặc giã cướp bóc.< br> - 2 (F. adjudant) dt., cũ Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp thuộc.< br> - 3 (F. halte) đgt. Ngăn, chặn lại, làm cho phải ngừng, dừng lại: ách xe giữa đường để hỏi giấy tờ ách việc sản xuất lại chờ lệnh mới Chuyến đi du lịch nước ngoài bị ách rồi.< br> - 4 đgt. (Bụng) bị đầy ứ gây khó chịu: ách cả bụng vì ăn quá nhiều no ách.
cái ách (buộc vào cổ súc vật)
1) Joch n;
2) (ngb.) Druck m, Unterdrückung f, Joch n;
3) ách lại aufhören vi, einstellen vt; ách công việc nó lại seine Arbeit einstellen;
4) tai ách Unglück n, Mißgeschick n, Unheil