TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dè

dè

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

de

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

dè

anvil stand

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

dè

sparsam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wirtschaftlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

haushälterisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

voraussehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorausberechnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

berechnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

veranschlagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

pressen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

drücken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lasten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zwingen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nötigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bedrücken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dè

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wo jede Tat millionenfach überprüft werden muß, ist das Leben ein zaghaftes Sondieren.

Nơi đâu mà mỗi hành động phải được kiểm tra cả triệu lần thì cuộc sống ở đó là cả một sự mò mẫm e dè.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Where every action must be verified one million times, life is tentative.

Nơi đâu mà mỗi hành động phải được kiểm tra cả triệu lần thì cuộc sống ở đó là cả một sự mò mẫm e dè.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

anvil stand

dè, de

Từ điển tiếng việt

dè

- 1 đgt, trgt. Dùng ít một: Dè tiền để đi nghỉ mát; Ăn dè; Tiêu dè.< br> - 2 đgt. Kiêng nể, Không chạm đến: Dè người có tuổi; Chém tre chẳng dè đầu mặt (tng).< br> - 3 đgt. Ngờ đâu: Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng (cd).< br> - 4 đgt. Đề phòng: Lúc no phải dè lúc đói.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dè

1) sparsam (a), wirtschaftlich (a), haushälterisch (a); ăn dè sparsam essen;

2) voraussehen vt, vorausberechnen vt, berechnen vt, veranschlagen vt; không dè sức Kraft nicht berechnen; ai không dè nicht zweifeln vi; ai dè về chuyện dó daran ist nicht zu zweifeln

dè

dè

1) pressen vt, drücken vt, lasten vt;

2) (ngb) zwingen vt, nötigen vt, bedrücken vt; dè dâu cưỡi cồ