Việt
Giải thể
thanh lý
Hòa tan
giải tán
tháo gỡ
phân ly
phân
phế trừ
thủ tiêu
tiêu diệt
hủy diệt
triệt tiêu.<BR>~ of marriage Triệt tiêu hôn nhân
giải trừ hôn ước
Anh
Dissolution
disband
dissolve
Đức
auflösen
zerstreuen
auseinandergehen
liquidieren
Schwach hydrophobe Stoffe mit geringen Wechselwirkungen mit der stationären Phase verlassen die Trennsäule als erste, stärker hydrophobe Stoffe werden später eluiert (Bild 1).
Vật liệu ít kỵ nước có khả năng tương tác thấp với pha tĩnh sẽ rời khỏi cột trước tiên, các chất kỵ nước mạnh hơn sẽ giải thể trễ hơn (Hình 1).
Das Eluieren (Herauslösen) der gebundenen Proteine und Verunreinigungen erfolgt durch Spülen der Trennsäule mit einer Salzlösung (z. B. NaCl-Lösung) kontinuierlich steigender Konzentration (Graduentenelution).
Rửa giải (giải thể) của các protein liên kết và các tạp chất bằng cách rửa cột tách với một dung dịch muối (thí dụ như dung dịch NaCl) liên tục tăng nồng độ.
Hòa tan, giải tán, giải thể, tháo gỡ
dissolution
Giải tán, phân ly, phân, giải thể, phế trừ, thủ tiêu, tiêu diệt, hủy diệt, triệt tiêu.< BR> ~ of marriage Triệt tiêu hôn nhân, giải trừ hôn ước
liquidieren /[likvi'di:ran] (sw. V.; hat)/
(Wirtsch ) giải thể; thanh lý (một công ty);
giải thể
- đg. 1. Tan rã: Chế độ nông nô giải thể. 2. Phân tán các thành phần khiến một tổ chức không còn nữa: Giải thể nhà ăn của cơ quan.
disband /xây dựng/
auflösen vt, zerstreuen vt, auseinandergehen vt
[VI] (n) Giải thể
[EN] (e.g. The ~ of loss-making State-owned enterprises: Giải thể các doanh nghiệp Nhà n-ớc làm ăn thua lỗ).