TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hơ

hơ

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sấy khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phơi khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu nước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo cạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tát cạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uống cạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạn chén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hong khô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơ khô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... khô cạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... khô hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạn ráo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hơ

trocknen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

austrocknen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Flammrichten (Bild 4) wird die zu lange Seite des Werkstückes durch Wärmekeile noch verlängert.

Khi chỉnh phẳng bằng ngọn lửa (Hình 4), cạnh quá dài của phôi được kéo dài thêm bằng cách hơ nóng rãnh (nêm nhiệt).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein glühender Kupferdraht wird auf die Probe gedrückt und wieder in die Flamme gehalten.

Dùng một dây đồng được nung nóng đỏ rực ấn lên mẫu thử rồi tiếp tục hơ trên ngọn lửa.

Bei der Flammbehandlung (Bild 2) wird die zu behandelnde Kunststoffoberfläche für eine sehr kurze Zeit der Flamme eines Brenners ausgesetzt.

Khi xử lý bằng lửa (Hình 2), bề mặt chất dẻo được hơ bằng ngọn lửa của một vòi đốt trongthời gian thật ngắn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Vor dem Wiederaufsetzen des Verschlusses werden Gefäßrand und Verschluss erneut abgeflammt.

Trước khi đóng nút; nút chai và miệng chai cũng phải được hơ lửa trở lại.

In der Chemie geschieht das häufig durch Hitze, beispielsweise durch Erhitzen im Reagenzglas mit der Brennerflamme.

Trong hóa học, năng lượng hoạt hóa thường là nhiệt lượng, thí dụ như dùng lửa hơ ống nghiệm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Tränen trocknen

lau khô nưdc mắt;

die Hände trocknen

lau khô tay; II vi (s) se, khô đi, ráo đi, trỏ nên khô, khô, cạn đi, khô cạn đi;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Haare mit einem Föhn trocknen

sấy tóc cho khó bằng máy sấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

austrocknen /I vt/

1. sấy, phơi, hong, hơ; 2.tiêu nước, tháo cạn, tát cạn, làm khô; 3.uống cạn, cạn chén; II vi (s) khô đi, khô lại, khô cạn đi.

trocknen /1 vt/

1. sắy, phơi, hong, hơ, sấy khô, phơi khô, hong khô, hơ khô; 2. làm... khô cạn, làm... khô hạn, làm., cạn ráo; die Tränen trocknen lau khô nưdc mắt; die Hände trocknen lau khô tay; II vi (s) se, khô đi, ráo đi, trỏ nên khô, khô, cạn đi, khô cạn đi;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trocknen /(sw. V.)/

(hat) hong; hơ; sấy khô; phơi khô; làm khô;

sấy tóc cho khó bằng máy sấy. : die Haare mit einem Föhn trocknen

Từ điển tiếng việt

hơ

- đg. Đưa vào gần nơi toả nhiệt cho khô, cho nóng lên. Hơ quần áo cho khô. Hơ tay cho đỡ cóng.