TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khỏi đầu

bắt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhập đề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn mỏ đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bước vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậc thang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đển gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt tay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khúc tiền tấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khúc dạo dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự khúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khúc mỏ màn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần mỏ đầu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khỏi đầu

Beginn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eingangsrede

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eingangsszene

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Antritt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

treten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorspiel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Acrylcolor-Profil verlässt bereits zweifarbig dieCoextrusionsdüse.

Profin Acrylcolorkhi rời khỏi đầu phun đùn liên hợp đã có hai màu.

Ein weiterer Vorteil ergibt sich ausder Zeithalbierung, in der der Schlauch amUmlenkkopf austritt.

Một ưu điểm nữa là việc giảm một nửa thời gian lúc ống nhựa ra khỏi đầu đổi hướng.

Während des Anfahrens der Anlage wird der aus demBlaskopf austretende Folienschlauch möglichstluftdicht abgebunden.

Khi khởi động thiết bị, ống màng ra khỏi đầu khuôn phải được thắt kín lại để giữ hơi bên trong.

Tritt der Schlauch stetig aus dem Umlenkkopf aus, ist es möglich Hohlkörpern bis zu 30 Litern Inhalt herzustellen.

Nếu ống mềm ra khỏi đầu chuyển hướng một cách liên tục, có thể sản xuất vật thể rỗng với dung tích lên tới 30 lít.

Die einfachste Variante besteht darin, dass ein Extruder die plastifi zierte Schmelze durch den Schlauchkopf drückt und der Vorformling stetig aus dem Schlauchkopf austritt.

Đây là phương pháp đơn giản nhất bao gồm một máy đùn đẩy nhựa lỏng xuyên dọc theo đầu ống và phôi định dạng trước liên tục thoát ra khỏi đầu ống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vor Beginn an

ngay từ đầu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beginn /m -(e)s/

sự] bắt đầu, khỏi đầu; vor Beginn an ngay từ đầu.

Eingangsrede /f =, -n/

nhập đề, đoạn mỏ đầu, khỏi đầu; lòi tùa, lôi nói đầu, tựa, tiểu tự; -

Eingangsszene /f =, -n (sân khấu)/

nhập đề, đoạn mỏ đầu, khỏi đầu; cánh mỏ màn; Eingangs

Antritt /m -(e)s,/

1. [sự] bắt đầu, khỏi đầu, khỏi thủy; 2. [sự] bước vào, gia nhập; 3. bậc thang.

treten /vi (s)/

vi (s) (an A) 1. đển gần; 2. kêu gọi, nói, nhò, xin, hói; 3. bắt đầu, khỏi đầu, bắt tay vào; -

Vorspiel /n -(e)s,/

1. (nhạc) khúc tiền tấu, khúc dạo dầu, tự khúc, khúc mỏ màn; 2. nhập đề, đoạn mỏ đầu, khỏi đầu (của kịch); 3. (nghĩa bóng) phần mỏ đầu.