TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm mẫu

làm mẫu

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chuẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thao tác mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khuôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nặn kiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đắp khuôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mõ binh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

kipu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tạo mủ h'inh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thị thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắy đường ngắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắm bắn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

làm mẫu

modelling

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

model

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

làm mẫu

visieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorexerzieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beispielsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

modellieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Produktbildung aus den beteiligten Nennern

Lập tích số của các mẫu số tham gia để làm mẫu số chung

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Warum wurde beim Kilogrammprototyp eine Platin-Iridum-Legierung gewählt?

3. Tại sao hợp kim Platin-Iridi được chọn làm mẫu kilogram?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. vorexerzieren

làm mẫu cho ai xem.

sich (Dativ) ein Beispiel nehmen [an jmdm., etw.J

chọn ai hay việc gì để làm tấm gương noi theo; mit gutem Beispiel vorangehen: là người khởi xướng, là người đi đầu để làm gương cho kẻ khác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

visieren /vt/

1. thị thực, chúng thực (hộ chiếu); 2. chuẩn hóa, làm chuẩn, làm mẫu; 3. ngắm, nhắm, lắy đường ngắm, ngắm bắn.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

model

mõ binh, kipu, làm mẫu, tạo mủ h' inh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorexerzieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/

làm mẫu; thao tác mẫu;

làm mẫu cho ai xem. : jmdm. vorexerzieren

Beispielsein /chưa bao giờ ở đấy, chưa nghe nói đến. 2. tấm gương, kiểu mẫu (Vorbild, Muster); ein warnendes Beispiel/

làm mẫu; thao tác mẫu;

chọn ai hay việc gì để làm tấm gương noi theo; mit gutem Beispiel vorangehen: là người khởi xướng, là người đi đầu để làm gương cho kẻ khác. : sich (Dativ) ein Beispiel nehmen [an jmdm., etw.J

visieren /(sw. V.; hat)/

(selten) chuẩn hóa; làm chuẩn; làm mẫu (eichen, ausmessen);

modellieren /(sw. V.; hat)/

làm khuôn; nặn kiểu; làm mẫu; đắp khuôn;

Từ điển tiếng việt

làm mẫu

- đgt. 1. Làm để trưng bày hình dáng kiểu cách, chất lượng, tranh thủ sự đồng tình để sản xuất hàng loạt. 2. Trưng bày để khách hàng biết có hàng bán.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

modelling

(sự) làm mẫu