TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lâu đài

lâu đài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháo đài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thành trì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành quách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dinh lũy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vọng lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà hàng nhìn ra phong cảnh đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vĩnh cửu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thường xuyên

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cung đình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pháo đài.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lâu đài

 castle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

perennial

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

lâu đài

Kastell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schloss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Palais

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Palast

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Burg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bellevue

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Belvedere

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hoibürg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und der Wind legt sich, und auf den Bäumen vor dem Schloss regte sich kein Blättchen mehr.

Gió ngừng thổi. Cây trước lâu đài không một chiếc lá rụng.

Rings um das Schloss aber begann eine Dornenhecke zu wachsen, die jedes Jahr höher ward, und endlich das ganze Schloss umzog und darüber hinauswuchs, dass gar nichts davon zu sehen war, selbst nicht die Fahne auf den Dach.

Quanh lâu đài, bụi hồng gai mọc mỗi ngày một rậm, phủ kín cả lâu đài, chẳng còn nhìn thấy gì nữa, cả đến lá cờ trên mái cũng không thấy.

Im Schlosshof sah er die Pferde und scheckigen Jagdhunde liegen und schlafen,

Vào tới sân lâu đài, chàng thấy ngựa và những con chó tam thể đang nằm ngủ.

Es quillt aus einem Brunnen in dem Hofe eines verwünschten Schlosses, aber du dringst nicht hinein, wenn ich dir nicht eine eiserne Rute gebe und zwei Laiberchen Brot.

Trong sân một tòa lâu đài bị phù phép có một cái giếng phun nước trường sinh, nhưng anh chỉ có thể vào trong lâu đài được, nếu tôi cho anh một chiếc gậy bằng sắt và hai cái bánh mì to tròn.

Das Tor sprang beim dritten Rutenschlag auf, und als er die Löwen mit dem Brot gesänftigt hatte, trat er in das Schloß

Tiếng gõ thứ ba vừa dứt thì cửa mở tung ra, chàng ném bánh cho sư tử ăn và bước vào lâu đài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein prunkvolles Schloss

một lâu đài lộng lẫy

ein Schloss auf dem/ũn Mond

chuyện hoang đường, điều tưởng tượng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hoibürg /f =, -en/

cung điện, cung đình, lâu đài, pháo đài.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

perennial

lâu đài, vĩnh cửu, thường xuyên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kastell /[kas'tel], das; -s, -e/

lâu đài; thành trì (Burg, Schloss);

Schloss /das; -es, Schlösser [’Jlcesar]/

lâu đài; cung điện;

một lâu đài lộng lẫy : ein prunkvolles Schloss chuyện hoang đường, điều tưởng tượng. : ein Schloss auf dem/ũn Mond

Palais /[pa'le:], das; - [...e:(s)], - [...e:s]/

cung điện; điện; lâu đài;

Palast /[pa'last], der; -[e]s, Paläste/

điện; cung điện; lâu đài;

Burg /die; -, -en/

thành quách; lâu đài; thành trì; dinh lũy;

Bellevue /das; -[s], -s/

vọng lâu; lâu đài; nhà hàng nhìn ra phong cảnh đẹp;

Belvedere /das; -[s], -s/

lâu đài; nhà hàng nhìn ra phong cảnh đẹp; vọng lâu (Bellevue);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 castle /xây dựng/

pháo đài, lâu đài

1. Một cấu trúc tiêu biểu của thời kỳ Trung Cổ ở Châu Âu. Chúng gồm các tòa nhà vững chắc được bao quanh bởi các bức tường cao, dày và các hào nước và là các pháo đài hay các tòa nhà nguy nga tráng lệ của các lãnh chúa phong kiến2. Dùng để chỉ một tòa nhà to lớn, uy nghi và là kiểu mẫu khi nghĩ đến các lâu đài thời Trung cổ.

1. a large structure characteristic of the European Middle Ages, consisting of a fortified building or buildings surrounded by high, thick walls and usually also a water-filled moat; used by feudal lords as a fortress and residence.a large structure characteristic of the European Middle Ages, consisting of a fortified building or buildings surrounded by high, thick walls and usually also a water-filled moat; used by feudal lords as a fortress and residence.2. any massive, imposing building that is modeled after or thought to resemble a medieval castle.any massive, imposing building that is modeled after or thought to resemble a medieval castle.