Việt
lãi
lợi nhuận
lời
tiền.lời
tiền lời
Doanh thu trong kỳ Doanh thu nhận được từ việc giao dịch mua bán tài sản
cung cấp dịch vụ
hay cổ tức
thu nhập
lợi
bù lại
bù vốn.
lợi túc
ích lợi
lợi lộc
sinh lợi
có doanh lợi.
sự trở nên giàu có
sự vớ bẫm
sự vớ bở mối lợi
Anh
interest
Long term
profit
Revenue Income
benefit
Profits
Return
Đức
Ertragfähigkeit
rentieren
gewinnbringend
Bereicherung
Pháp
Rentabilité
Bereicherung /die; -, -en (PI. selten)/
sự trở nên giàu có; sự vớ bẫm; sự vớ bở (das Sichbereichem) mối lợi; lời; lãi (Nutzen, Gewinn);
Ertragfähigkeit /f =, -en/
số] thu nhập, lãi, lời; năng xuất mộng đắt, sản lượng thu hoạch.
được] lợi, lãi, lời, bù lại, bù vốn.
gewinnbringend /a/
có] lãi, lợi, lợi nhuận, lợi túc, ích lợi, lợi lộc, sinh lợi, có doanh lợi.
Lợi nhuận,lãi
[EN] Return
[VI] Lợi nhuận; lãi
[FR] Rentabilité
[VI] Khái niệm khi so sánh giữa lợi ích và chi phí của một dự án.Tuỳ trường hợp mà khái niệm hạn chế trong lĩnh vực tài chính hoặc được mở rộng với mọi chị phí và lợi ích khác.
- 1 dt., đphg Giun.< br> - 2 I. đgt. Thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sản xuất: Buôn một lãi mười (tng.) buôn thất nghiệp lãi quan viên (tng.) nuôi ba ba không lãi bằng nuôi ếch. II. dt. 1. Số tiền thu nhập cao hơn chi phí: một vốn bốn lãi (tng) Lấy công làm lãi (tng.) Mặt hàng này bán không có lãi. 2. Số tiền người vay phải trả cho chủ nợ ngoài số tiền thực vay: cho vay nặng lãi lãi 1, 6% một tháng lãi tiết kiệm.
Lãi
lỗ lãi, lời lãi, tiền lãi, lấy công làm lãi, cho vay nặng lãi, lãi suất; giun trong ruột, lãi đũa, lãi kim, sán lãi, sën lãi, con lãi.
Interest
lợi nhuận, lãi
tiền.lời, lãi
tiền lời, lãi
lời; lãi; lợi nhuận
Doanh thu trong kỳ Doanh thu nhận được từ việc giao dịch mua bán tài sản, cung cấp dịch vụ, lãi, hay cổ tức